Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2304/QĐ-BNNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2304/QĐ-BNNMT
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP
ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý đất đai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính
quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày
12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường;
- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày
09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và thay thế Quyết định số 629/QĐ-BTNMT ngày 03
tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng;
các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐĐ, VPB (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG
ƯƠNG
|
1
|
1.012750
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
2
|
1.012751
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Đất đai
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.012756
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
1.012766
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
4
|
1.012781
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng
nhận đã cấp
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã
(3) Cơ quan thuế (nếu có)
|
5
|
1.012782
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện
tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại
của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân cấp huyện
(3) Cơ quan thuế (nếu có)
|
6
|
1.012783
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
7
|
1.012784
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
8
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã
|
9
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
10
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
11
|
1.012785
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã
(3) Cơ quan thuế (nếu có)
|
12
|
1.012787
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án
bất động sản
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
13
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia..
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
(2) UBND cấp xã.
|
14
|
1.012821
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử
dụng đất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
(2) Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh.
|
15
|
1.012805
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Chủ tịch
UBND cấp tỉnh. (2) Các sở, ngành có
liên quan.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
1
|
1.012817
|
Xác định lại diện tích đất ở của
hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
2
|
1.012796
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
lần đầu có sai sót
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
3
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
4
|
1.012753
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất.
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Stt
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
16
|
1.012752
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá
quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và
cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
(1) Nghị định số 131/NĐ-CP ngày 12/6/2025
của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
(2) Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 12/6/2025
của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực nông
nghiệp và môi trường.
(3) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(4) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp tỉnh
(3) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
1.012755
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
1.012757
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
1.012758
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
|
|
1.012759
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
|
|
|
|
|
|
1.012761
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất
do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai
mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
1.012792
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời
hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
|
|
|
|
17
|
1.012760
|
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp tỉnh
(3) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
18
|
1.012762
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử
dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời
hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp tỉnh
(3) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
1.012802
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
19
|
1.012763
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
(3) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
20
|
1.012804
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Chủ tịch UBND cấp tỉnh
(3) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp tỉnh
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
21
|
1.012765
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh
doanh kết cấu hạ tầng
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa;
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia..
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
1.012820
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
22
|
1.012768
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi
hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay
đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
23
|
1.012770
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây
dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng
chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
|
1.012794
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa
đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
|
24
|
1.012772
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng
đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử
dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử
lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được
đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa
thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất
xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng
công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan
thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương
mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động
thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ
khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
25
|
1.012795
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ
phí trước bạ
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí
trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
26
|
1.012815
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đăng ký biến động chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
27
|
1.012813
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục
đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã
được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
28
|
1.012788
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp tỉnh
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(3) Cơ quan thuế (nếu có)
|
29
|
1.012764
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án
|
Tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
Đất đai
|
(1) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
(2) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp tỉnh.
|
30
|
1.012803
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà
người sử dụng là tổ chức
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích,
gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
(2) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp tỉnh.
|
31
|
1.012769
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa
đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa
đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung
đã đăng ký
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế (nếu có)
|
32
|
1.012808
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã;
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
5
|
1.012771
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá
quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và
cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
(1) Nghị định số 131/NĐ-CP ngày 12/6/2025
của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
(2) Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 12/6/2025
của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực nông nghiệp
và môi trường.
(3) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(4) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
1.012773
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012774
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà
đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là cá nhân
|
1.012775
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012779
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất
do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người
xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
1.012792
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời
hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
6
|
1.012776
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê
đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
7
|
1.012777
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng
đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
1.012809
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
8
|
1.012778
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch
UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
9
|
1.012780
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất
không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại
ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức
quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu
và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà
nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác
tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất
ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có
đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn
thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất
không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại
ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức
quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu
và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà
nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác
tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất
ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có
đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp xã
(2) Chủ tịch UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp xã
(3) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
10
|
1.012814
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
(4) Cơ quan thuế (nếu có)
|
1.012754
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
11
|
1.012816
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho
quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đòng dân cư hoặc mở rộng đường giao
thông
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà
nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa
đất chưa được cấp Giấy chứng nhận.
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
12
|
1.012810
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà
người sử dụng là cá nhân
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích,
gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp tỉnh
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
(4) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(5) Cơ quan thuế (nếu có)
|
13
|
1.012811
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
|
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
Đất đai
|
(1) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã,
(2) Các phòng chuyên môn của UBND cấp
xã (hoặc đơn vị tương đương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính không
thay đổi theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
14
|
1.012812
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền cấp xã
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các
tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
(4) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của
Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.012804
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025
của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp,
phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
|
Đất đai
|
Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh;
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.012819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025
của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp,
phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai;
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 2304/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2304/QĐ-BNNMT ngày 23/06/2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
1.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|