Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
98/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lập
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT
ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở
CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25
tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21
tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
Căn cứ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 ngày
24/10/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập và sắp xếp đơn vị
hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 - 2025.
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; Công văn số 4368/BNV-CQĐP ngày
09 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc thực hiện quy định tại Điều 6 và Điều
33 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ;
Thực hiện Thông báo số 2399-TB/TU ngày 19 tháng
11 năm 2024 của Ban Thường vụ Thành ủy về chủ trương ban hành Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm
2025;
Xét Tờ trình số 311/TTr-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết về số lượng
cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa
bàn thành phố Hải Phòng năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-BPC ngày 03 tháng
12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định số lượng
cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025 như sau:
1. Tổng số lượng cán bộ, công chức cấp xã là 4.147
người (bao gồm 511 người ghi nhận) và dự phòng 120 người.
(Chi tiết tại Phụ
lục 1 - kèm theo)
2. Tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã là 2.272 người (bao gồm 41 người ghi nhận) và dự phòng 110 người.
(Chi tiết tại Phụ
lục 2 - kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng các
quy định của pháp luật.
b) Thực hiện tinh giản biên chế hết số người ghi nhận
trong thời gian 05 năm theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hải
Phòng khóa XVI, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQ VN TP;
- Cac Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND TP, UBND TP;
- Các Sở: Nội vụ, Tài chính, Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Hải Phòng;
- TTQU, TTHU, TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Báo HP; Đài PT và TH HP;
- Công báo HP; Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC 01
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT
|
Quận, huyện,
thành phố
|
Số lượng cán bộ,
công chức cấp xã giao năm 2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Theo ĐVHC, quy mô
dân số và diện tích tự nhiên
|
Số ghi nhận
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
239
|
218
|
21
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
229
|
187
|
42
|
3
|
Quận Lê Chân
|
292
|
179
|
113
|
4
|
Quận Kiến An
|
209
|
162
|
47
|
5
|
Quận Hải An
|
176
|
176
|
0
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
134
|
134
|
0
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
132
|
132
|
0
|
8
|
Quận An Dương
|
244
|
215
|
29
|
9
|
Thành phố Thủy Nguyên
|
674
|
513
|
161
|
10
|
Huyện An Lão
|
338
|
338
|
0
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
325
|
325
|
0
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
383
|
381
|
02
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
508
|
412
|
96
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
264
|
264
|
0
|
|
Tổng cộng
|
4.147
|
3.636
|
511
|
PHỤ LỤC 02
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP
XÃ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT
|
Quận, huyện,
thành phố
|
Số lượng người
hoạt động không chuyên trách cấp xã giao năm 2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Theo ĐVHC, quy mô
dân số và diện tích tự nhiên
|
Số ghi nhận
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
132
|
132
|
0
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
119
|
119
|
0
|
3
|
Quận Lê Chân
|
116
|
116
|
0
|
4
|
Quận Kiến An
|
127
|
99
|
28
|
5
|
Quận Hải An
|
106
|
106
|
0
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
80
|
80
|
0
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
78
|
78
|
0
|
8
|
Quận An Dương
|
125
|
125
|
0
|
9
|
Thành phố Thủy Nguyên
|
328
|
328
|
0
|
10
|
Huyện An Lão
|
202
|
202
|
0
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
197
|
197
|
0
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
229
|
229
|
0
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
265
|
252
|
13
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
168
|
168
|
0
|
|
Tổng cộng
|
2.272
|
2.231
|
41
|
Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2024 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 98/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025
260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|