Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1183/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
06 tháng 5 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1765/TTr-SNV ngày 29/04/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khen thưởng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, NgM.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
(Mã TTHC: 1.013263)
|
50 ngày làm việc, cụ thể:
- Cấp xã: 10 ngày làm việc
- Cấp huyện: 15 ngày làm việc.
- Cấp tỉnh: 15 ngày làm việc.
- Bộ Nội vụ: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi
bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi bà mẹ cư trú khi còn sống
|
Không
|
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”;
- Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh
dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”;
- Nghị định số 83/2025/NĐ-CP ngày 02/4/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh
hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
- Quyết định số 1589/QĐ-BQP ngày 16/4/2025 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
|
2
|
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
(Mã TTHC: 1.013264)
|
50 ngày làm việc, cụ thể:
- Cấp xã: 10 ngày làm việc
- Cấp huyện: 15 ngày làm việc.
- Cấp tỉnh: 15 ngày làm việc.
- Bộ Nội vụ: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi
bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi bà mẹ cư trú khi còn sống
|
Không
|
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”;
- Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh
dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”;
- Nghị định số 83/2025/NĐ-CP ngày 02/4/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh
hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
- Quyết định số 1589/QĐ-BQP ngày 16/4/2025 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khen
thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
|
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1183/QĐ-UBND ngày 06/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
41
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|