Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
18 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 19/02/2025
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi
trường tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Bình và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 179/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 07 (bảy) thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và
Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND
cấp huyện có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tiếp tục
thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định của pháp
luật hiện hành và quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của
Quốc hội trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại
các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp
với UBND cấp huyện rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ
sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công
bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh.
Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội
dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết
TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều
chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử QB;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
Số TT
|
Tên TTHC/ Mã số
TTHC
|
Quyết định đã
công bố
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí và lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
1.003397.000.00.00.H46
|
Quyết định số 1282/QĐ- UBND ngày 12/4/2019
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Quảng Bình, địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở NN&MT (Chi cục Kinh
tế hợp tác và PTNT);
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: UBND
tỉnh.
|
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”, “Chi cục
Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
bằng cụm từ “Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông
nghiệp và Môi trường”
|
2
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
1.003524.000.00.00.H46
|
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2022
|
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Quảng Bình, địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở NN&MT (Chi cục Kinh
tế hợp tác và PTNT);
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: Sở
NN&MT (Chi cục Kinh tế hợp tác và PTNT).
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Phát triển nông thôn
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Chi
cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi
trường”
|
3
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
1.003486.000.00.00.H46
|
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2022
|
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Quảng Bình, địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở NN&MT (Chi cục Kinh
tế hợp tác và PTNT);
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: Sở
NN&MT (Chi cục Kinh tế hợp tác và PTNT)
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Phát triển nông thôn
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Chi
cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi
trường”
|
4
|
Công nhận nghề truyền thống
1.003712.000.00.00.H46
|
Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 12/6/2023
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Quảng Bình, địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở NN&MT (Chi cục Kinh
tế hợp tác và PTNT);
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: UBND
tỉnh
|
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”, “Chi cục
Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
bằng cụm từ “Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông
nghiệp và Môi trường”
|
5
|
Công nhận làng nghề
1.003695.000.00.00.H46
|
Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 12/6/2023
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Quảng Bình, địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở NN&MT (Chi cục Kinh
tế hợp tác và PTNT);
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: UBND
tỉnh
|
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”, “Chi cục
Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
bằng cụm từ “Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông
nghiệp và Môi trường”
|
6
|
Công nhận làng nghề truyền thống
1.003727.000.00.00.H46
|
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 12/6/2023
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Quảng Bình, địa chỉ: 01 Nguyễn Trãi, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở NN&MT (Chi cục Kinh
tế hợp tác và PTNT);
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: UBND
tỉnh
|
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”, “Chi cục
Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
bằng cụm từ “Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông
nghiệp và Môi trường”
|
7
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)/
1.003434.000.00.00.H46
|
Quyết định số 1281/QĐ- UBND ngày 12/4/2019
|
25 (hai lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện
|
Không
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Phòng NN&MT cấp
huyện;
- Cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC: UBND
cấp huyện
|
Thay thế cụm từ “Phòng Nông nghiệp hoặc Phòng Kinh
tế cấp huyện” bằng cụm từ “Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện”
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thầm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thầm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
35
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|