Số TT
|
Cấp mới mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
I
|
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
H11.57
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
2
|
H11.58
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
II
|
ĐƠN
VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
H11.01
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
1.1
|
H11.01.05
|
Trung tâm Thông tin - Hội nghị
|
2
|
H11.03
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.1
|
H11.03.27
|
Trường Tình thương
|
3
|
H11.06
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.1
|
H11.06.03
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
3.2
|
H11.06.04
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
|
4
|
H11.08
|
Sở Nội vụ
|
4.1
|
H11.08.04
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
4.2
|
H11.08.05
|
Ban Quản lý nghĩa trang liệt
sĩ tỉnh
|
5
|
H11.10
|
Sở Tài chính
|
5.1
|
H11.10.02
|
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
6
|
H11.14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
6.1
|
H11.14.08
|
Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật
biểu diễn Biển Xanh
|
6.2
|
H11.14.09
|
Ban Quản lý Khu di tích căn cứ
Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ
|
7
|
H11.15
|
Sở Xây dựng
|
7.1
|
H11.15.04
|
Ban Quản lý bảo trì đường bộ
|
7.2
|
H11.15.05
|
Bến xe Bình Thuận
|
7.3
|
H11.15.06
|
Ban Quản lý Cảng Phú Quý
|
7.4
|
H11.15.07
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
8
|
H11.16
|
Sở Y tế
|
8.1
|
H11.16.32
|
Trung tâm Giám định Y khoa -
Pháp y
|
8.2
|
H11.16.33
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng
hợp
|
9
|
H11.57
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
9.1
|
H11.57.01
|
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống
thiên tai
|
9.2
|
H11.57.02
|
Chi cục Chất lượng nông sản
và Phát triển nông thôn
|
9.3
|
H11.57.03
|
Chi cục Thủy sản và Biển đảo
|
9.4
|
H11.57.04
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.5
|
H11.57.05
|
Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
9.6
|
H11.57.06
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
9.7
|
H11.57.07
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh
|
9.8
|
H11.57.08
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
9.9
|
H11.57.09
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên
và môi trường
|
9.10
|
H11.57.10
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
9.11
|
H11.57.11
|
Ban Quản lý các cảng cá tỉnh
|
9.12
|
H11.57.12
|
Trung tâm Khuyến nông và Giống
nông nghiệp
|
9.13
|
H11.57.13
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tuy
Phong
|
9.14
|
H11.57.14
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Mao - Phan Điền
|
9.15
|
H11.57.15
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Lũy - Cà Giây
|
9.16
|
H11.57.16
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tánh Linh
|
9.17
|
H11.57.17
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Đông Giang
|
9.18
|
H11.57.18
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Quao
|
9.19
|
H11.57.19
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên
nhiên Núi Ông
|
9.20
|
H11.57.20
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên
nhiên Tà Kóu
|
9.21
|
H11.57.21
|
Ban quản lý Khu bảo tồn biển
Hòn Cau
|
9.22
|
H11.57.22
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Lê
Hồng Phong
|
9.23
|
H11.57.23
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng
Phú
|
9.24
|
H11.57.24
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức
Linh
|
9.25
|
H11.57.25
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Móng - Ca Pét
|
11
|
H11.58
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
11.1
|
H11.58.01
|
Trung tâm Dịch vụ miền núi
|
12
|
H11.02
|
Sở Công Thương
|
12.1
|
H11.02.02
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
III
|
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
H11.46
|
Ủy ban nhân dân huyện Tuy
phong
|
1.1
|
H11.46.38
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
1.2
|
H11.46.39
|
Trung tâm Y tế huyện
|
1.3
|
H11.46.40
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
1.4
|
H11.46.41
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
2
|
H11.47
|
Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Bình
|
2.1
|
H11.47.42
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
2.2
|
H11.47.43
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
2.3
|
H11.47.44
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
2.4
|
H11.47.45
|
Trung tâm Y tế huyện
|
3
|
H11.48
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Thuận Bắc
|
3.1
|
H11.48.42
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
3.2
|
H11.48.43
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
3.3
|
H11.48.44
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
3.4
|
H11.48.45
|
Trung tâm Y tế huyện
|
4
|
H11.49
|
Ủy ban nhân dân thành phố
Phan Thiết
|
4.1
|
H11.49.46
|
Trung tấm Y tế thành phố
|
4.2
|
H11.49.47
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
4.3
|
H11.49.48
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
4.4
|
H11.49.49
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
5
|
H11.50
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Thuận Nam
|
5.1
|
H11.50.35
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
5.2
|
H11.50.36
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
5.3
|
H11.50.37
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
5.4
|
H11.50.38
|
Trung tâm Y tế huyện
|
6
|
H11.51
|
Ủy ban nhân dân thị xã La
Gi
|
6.1
|
H11.51.35
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
6.2
|
H11.51.36
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
6.3
|
H11.51.37
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
6.4
|
H11.51.38
|
Trung tâm Y tế thị xã
|
7
|
H11.52
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Tân
|
7.1
|
H11.52.33
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
7.2
|
H11.52.34
|
Trung tâm Y tế huyện
|
7.3
|
H11.52.35
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
7.4
|
H11.52.36
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
8
|
H11.53
|
Ủy ban nhân dân huyện Đức
Linh
|
8.1
|
H11.53.35
|
Trung tâm Y tế huyện
|
8.2
|
H11.53.36
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
8.3
|
H11.53.37
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
8.4
|
H11.53.38
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
9
|
H11.54
|
UBND Huyện Tánh Linh
|
9.1
|
H11.54.36
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin
|
9.2
|
H11.54.37
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô
thị
|
9.3
|
H11.54.38
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường
|
9.4
|
H11.54.39
|
Trung tâm Y tế huyện
|
10
|
H11.55
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú
Quý
|
10.1
|
H11.55.28
|
Trung tâm Y tế Quân dân y
|
10.2
|
H11.55.29
|
Phòng Tài chính, Nông nghiệp
và Môi trường
|
Số TT
|
Đóng mã định danh điện tử đã cấp
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
I
|
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
H11.04
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
H11.05
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
H11.07
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
4
|
H11.09
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5
|
H11.11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
H11.12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7
|
H11.17
|
Ban Dân tộc
|
II
|
ĐƠN
VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
H11.01
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
1.1
|
H11.01.01
|
Trung tâm Hội nghị
|
1.2
|
H11.01.02
|
Trung tâm Thông tin
|
2
|
H11.04
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.1
|
H11.04.01
|
Ban Quản lý Cảng Phú Quý
|
2.2
|
H11.04.02
|
Bến xe tỉnh Bình Thuận
|
2.3
|
H11.04.03
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
Bình Thuận
|
2.4
|
H11.04.04
|
Thanh Tra Sở
|
2.5
|
H11.04.05
|
Ban Quản lý bảo trì đường bộ
Bình Thuận
|
3
|
H11.05
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.1
|
H11.05.01
|
Trung tâm hỗ trợ Doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
4
|
H11.06
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.1
|
H11.06.01
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường
- Chất lượng
|
5
|
H11.07
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
5.1
|
H11.07.01
|
Ban quản lý Nghĩa trang liệt
sỹ tỉnh
|
5.2
|
H11.07.02
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
5.3
|
H11.07.03
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng
hợp
|
5.4
|
H11.07.04
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
5.5
|
H11.07.05
|
Trường Tình thương
|
5.6
|
H11.07.06
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
6
|
H11.08
|
Sở Nội vụ
|
6.1
|
H11.08.01
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
6.2
|
H11.08.02
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
7
|
H11.09
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
7.1
|
H11.09.01
|
Ban quản lý Cảng cá Phan Thiết
|
7.2
|
H11.09.02
|
Ban quản lý Khu bảo tồn biển
Hòn Cau
|
7.3
|
H11.09.03
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên
nhiên Núi Ông
|
7.4
|
H11.09.04
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên
nhiên Tà Kóu
|
7.5
|
H11.09.05
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Cà
Giây
|
7.6
|
H11.09.06
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Đông Giang
|
7.7
|
H11.09.07
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức
Linh
|
7.8
|
H11.09.08
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Hàm Thuận - Đa Mi
|
7.9
|
H11.09.09
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng
Phú
|
7.10
|
H11.09.10
|
Ban quản lý rừng phòng hộ La
Ngà
|
7.11
|
H11.09.11
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Lê
Hồng Phong
|
7.12
|
H11.09.12
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Lòng Sông - Đá Bạc
|
7.13
|
H11.09.13
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Phan Điền
|
7.14
|
H11.09.14
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Lũy
|
7.15
|
H11.09.15
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Mao
|
7.16
|
H11.09.16
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Móng - Ka Pét
|
7.17
|
H11.09.17
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Sông Quao
|
7.18
|
H11.09.18
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trị
An
|
7.19
|
H11.09.19
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tuy Phong
|
7.20
|
H11.09.20
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
7.21
|
H11.09.21
|
Chi cục Kiểm lâm
|
7.22
|
H11.09.22
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
7.23
|
H11.09.23
|
Chi cục quản lý chất lượng
nông lâm thủy sản
|
7.24
|
H11.09.24
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
7.25
|
H11.09.25
|
Chi cục Thủy lợi
|
7.26
|
H11.09.26
|
Chi cục Thủy sản
|
7.27
|
H11.09.27
|
Trung tâm Khuyến nông
|
7.28
|
H11.09.28
|
Trung tâm nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
7.29
|
H11.09.29
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
8
|
H11.10
|
Sở Tài chính
|
8.1
|
H11.10.01
|
Trung tâm Mua tài sản công
|
9
|
H11.11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9.1
|
H11.11.01
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
9.2
|
H11.11.02
|
Chi cục quản lý đất đai
|
9.3
|
H11.11.03
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
9.4
|
H11.11.04
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên
môi trường
|
9.5
|
H11.11.05
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh
|
9.6
|
H11.11.06
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
9.7
|
H11.11.07
|
Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và môi trường
|
10
|
H11.12
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
10.1
|
H11.12.01
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông Bình Thuận
|
11
|
H11.14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
11.1
|
H11.14.03
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
11.2
|
H11.14.07
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
tỉnh
|
13
|
H11.16
|
Sở Y tế
|
13.1
|
H11.16.05
|
Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình
Thuận
|
13.2
|
H11.16.08
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Bắc Bình
|
13.3
|
H11.16.09
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Đức Linh
|
13.4
|
H11.16.10
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Hàm Tân
|
13.5
|
H11.16.11
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Hàm Thuận Bắc
|
13.6
|
H11.16.12
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Hàm Thuận Nam
|
13.7
|
H11.16.13
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Phú Quý
|
13.8
|
H11.16.14
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Tánh Linh
|
13.9
|
H11.16.15
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình huyện Tuy Phong
|
13.10
|
H11.16.16
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình thành phố Phan Thiết
|
13.11
|
H11.16.17
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình thị xã La Gi
|
13.12
|
H11.16.18
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Bình
Thuận
|
13.13
|
H11.16.19
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Bình Thuận
|
13.14
|
H11.16.20
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc,
Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Bình Thuận
|
13.15
|
H11.16.22
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Bình
|
13.16
|
H11.16.23
|
Trung tâm Y tế huyện Đức Linh
|
13.17
|
H11.16.24
|
Trung tâm Y tế huyện Hàm Tân
|
13.18
|
H11.16.25
|
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận
Bắc
|
13.19
|
H11.16.26
|
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận
Nam
|
13.20
|
H11.16.27
|
Trung tâm Y tế huyện Tánh
Linh
|
13.21
|
H11.16.28
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy
Phong
|
13.22
|
H11.16.29
|
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện
Phú Quý
|
13.23
|
H11.16.30
|
Trung tâm Y tế thành phố Phan
Thiết
|
13.24
|
H11.16.31
|
Trung tâm Y tế thị xã La Gi
|
14
|
H11.17
|
Ban Dân tộc
|
14.1
|
H11.17.01
|
Trung tâm dịch vụ miền núi
Bình Thuận
|
III
|
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
H11.46
|
Ủy ban nhân dân huyện Tuy
phong
|
1.1
|
H11.46.05
|
Phòng Dân tộc
|
1.2
|
H11.46.07
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1.3
|
H11.46.08
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
1.4
|
H11.46.10
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1.5
|
H11.46.12
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1.6
|
H11.46.14
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
2
|
H11.47
|
Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Bình
|
2.1
|
H11.47.03
|
Phòng Dân Tộc
|
2.2
|
H11.47.05
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
2.3
|
H11.47.06
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2.4
|
H11.47.08
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2.5
|
H11.47.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2.6
|
H11.47.12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
3
|
H11.48
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Thuận Bắc
|
3.1
|
H11.48.03
|
Phòng Dân tộc
|
3.2
|
H11.48.05
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
3.3
|
H11.48.06
|
Phòng Lao động - Thương Binh
và Xã hội
|
3.4
|
H11.48.08
|
Phòng Nông nghiệp
|
3.5
|
H11.48.10
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
3.6
|
H11.48.12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
4
|
H11.49
|
Ủy ban nhân dân thành phố
Phan Thiết
|
4.1
|
H11.49.09
|
Phòng Kinh tế
|
4.2
|
H11.49.10
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
4.3
|
H11.49.12
|
Phòng Quản lý đô thị
|
4.4
|
H11.49.14
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
4.5
|
H11.49.16
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
5
|
H11.50
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Thuận Nam
|
5.1
|
H11.50.04
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
5.2
|
H11.50.05
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
5.3
|
H11.50.07
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5.4
|
H11.50.09
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
5.5
|
H11.50.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
6
|
H11.51
|
Ủy ban nhân dân huyện thị
xã La Gi
|
6.1
|
H11.51.07
|
Phòng Kinh tế
|
6.2
|
H11.51.08
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
6.3
|
H11.51.10
|
Phòng Quản lý đô thị
|
6.4
|
H11.51.12
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6.5
|
H11.51.14
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
7
|
H11.52
|
Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Tân
|
7.1
|
H11.52.04
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7.2
|
H11.52.05
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
7.3
|
H11.52.07
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
7.4
|
H11.52.09
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7.5
|
H11.52.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
8
|
H11.53
|
Ủy ban nhân dân huyện Đức
Linh
|
8.1
|
H11.53.04
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
8.2
|
H11.53.05
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
8.3
|
H11.53.07
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
8.4
|
H11.53.09
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8.5
|
H11.53.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
9
|
H11.54
|
Ủy ban nhân dân huyện Tánh
Linh
|
9.1
|
H11.54.02
|
Phòng Dân tộc
|
9.2
|
H11.54.04
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
9.3
|
H11.54.05
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
9.4
|
H11.54.07
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
9.5
|
H11.54.09
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
9.6
|
H11.54.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
10
|
H11.55
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú
Quý
|
10.1
|
H11.55.06
|
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
10.2
|
H11.55.07
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|