Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 665/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN TẠI TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn
cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn
cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn
cứ Quyết định số 2133/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Bộ Thông tin và
Truyền thông ban hành về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp
nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện.
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 17/TTr-STTTT ngày
17 tháng 02 năm 2025 về Ban hành Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích thực hiện tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng
dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công
ích thực hiện theo Chương 2 của Quyết định số 2133/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 12
năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là định mức).
Điều 2. Định mức ban hành tại Điều 1 Quyết định này áp dụng cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích thực hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và có thời gian áp dụng
theo thời hạn có hiệu lực của Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021
của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND cấp
huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
Chương 2
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ĐỊA PHƯƠNG DO DOANH NGHIỆP
CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
I. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Căn cứ
quy định tại các Điều 14, 15, 16, 17, 18, 19 và Điều 20 Nghị định
61/2018/NĐ-CP , Điều 1 Nghị định 107/2021/NĐ-CP , thành phần công việc hướng dẫn,
tiếp nhận, số hóa, trả kết quả trong giải quyết thủ tục hành chính như sau:
1. Nội
dung công việc hướng dẫn thủ tục hành chính
Nhân
viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện hướng dẫn các nội dung sau:
a)
Thành phần hồ sơ mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi giải quyết thủ tục hành
chính;
b)
Quy trình, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính;
c) Mức
và cách thức nộp thuế, phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài chính khác;
d)
Cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến việc thực hiện thủ tục hành
chính khi tổ chức, cá nhân yêu cầu theo quy định pháp luật.
đ) Hướng
dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ công (DVC) trực tuyến (chuẩn bị hồ sơ điện
tử, kê khai mẫu đơn, tờ khai điện tử theo yêu cầu của hệ thống cung cấp dịch vụ
công trực tuyến, cách thức đăng ký tài khoản định danh và nộp hồ sơ trực tuyến
theo quy định hiện hành)
2. Nội
dung công việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
Nhân viên
tại Bộ phận Một cửa thực hiện các công việc như sau:
a) Kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a1)
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (thông báo qua thư điện
tử hoặc gửi tin nhắn tới người dân nếu là hồ sơ trực tuyến);
a2)
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
a3)
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Trên Giấy tiếp nhận phải ghi
Mã số hồ sơ để tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
b)
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
c)
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, nhân viên tiếp nhận chuyển hồ
sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết, bao gồm chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc
tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
* Đối
với việc tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
Nhân
viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử (Hệ thống):
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Đối
với hồ sơ yêu cầu thanh toán phí, lệ phí trước khi tiếp nhận, nhân viên thao
tác trên Hệ thống thông báo đến tổ chức, cá nhân về việc thanh toán phí, lệ
phí. Nhân viên căn cứ trạng thái trên Hệ thống, các chứng từ hợp lệ theo quy định
của hệ thống thanh toán quốc gia để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ.
+ Đối
với hồ sơ không yêu cầu thanh toán phí, lệ phí và hồ sơ yêu cầu thanh toán phí,
lệ phí, sau khi tiếp nhận, nhân viên thao tác tiếp nhận hồ sơ và chuyển Cơ quan
cung cấp dịch vụ công trực tuyến xử lý trên Hệ thống, Cổng dịch vụ công tự động
thông báo đến tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ đã được tiếp nhận.
- Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Nhân viên thao tác trên Hệ thống để trả lời và
hướng dẫn người dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
3. Nội
dung công việc số hóa hồ sơ thủ tục hành chính và số hóa kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
Nhân
viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện công việc số hóa hồ sơ như sau:
a) Kiểm
tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính.
a1)
Trường hợp thông tin, dữ liệu, hồ sơ, giấy tờ điện tử có giá trị pháp lý của tổ
chức, cá nhân đã được kết nối, chia sẻ giữa các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ
liệu chuyên ngành, hệ thống thông tin, Cổng Dịch vụ công quốc gia với Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh thì nhân viên kiểm tra
và chuyển vào hồ sơ thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân.
a2)
Trường hợp khi tiếp nhận, phát hiện thông tin trong hồ sơ, giấy tờ chưa có sự
thống nhất với thông tin, dữ liệu, hồ sơ, giấy tờ điện tử trong các cơ sở dữ liệu
quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành thì nhân viên thực hiện tiếp nhận hồ sơ giấy;
việc điều chỉnh, sửa đổi thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên
ngành.
b) Thực
hiện sao chụp, chuyển hồ sơ giấy thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông
tin, cơ sở dữ liệu và chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác của
các nội dung theo bản giấy; ký số vào tài liệu đã được số hóa theo quy định trước
khi chuyển hồ sơ đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
4. Nội
dung công việc trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Nhân
viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính như sau:
a) Nhận
kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cơ quan có thẩm quyền để trả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
b) Đối
chiếu thông tin trên giấy hẹn để lấy kết quả trả cho tổ chức, cá nhân và thu hồi
các giấy tờ, chuyển về cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định.
c) Cập
nhập thông tin trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính để phục vụ việc sử dụng, tra cứu thông tin, dữ liệu theo quy định của
pháp luật.
* Đối
với trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho hồ sơ nộp trực tuyến:
- Sau
khi có kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính, nhân viên sẽ xác nhận hồ sơ đã có kết quả thông qua chức năng trên
phần mềm Hệ thống, đồng thời thông báo tới địa chỉ thư điện tử và tin nhắn qua
điện thoại mà người nộp hồ sơ đã cung cấp.
-
Nhân viên tại Bộ phận Một cửa căn cứ trạng thái trên Hệ thống, các chứng từ
theo quy định của hệ thống thanh toán trực tuyến của Cổng dịch vụ công quốc gia
để thực hiện việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Một cửa các cấp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (đối với hồ sơ dịch vụ công trực tuyến một
phần); trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (đối với hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến toàn phần).
-
Nhân viên cập nhật thông tin trả kết quả vào Hệ thống.
II. ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ, CƠ QUAN
NGANG BỘ VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH
1. Định
mức nhân công
1.1.
Định mức
Định
mức nhân công được tính trên cơ sở số ngày làm việc hành chính (bình quân 22
ngày/tháng, mỗi ngày tính là 01 công) để hoàn thành các công việc trong hoạt động
hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính với
khối lượng bình quân 150 hồ sơ/tháng, như sau:
Đơn vị tính: công/tháng
TT
|
Tên lĩnh vực có TTHC
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh định mức theo lĩnh vực
|
Định mức cho từng hoạt động
|
Hướng dẫn
|
Tiếp nhận
|
Số hóa
|
Trả kết quả
|
1
|
Thanh
tra tỉnh
|
22
|
0,7
|
3,23
|
9,7
|
1,55
|
0,92
|
2
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
0,71
|
4,06
|
8,24
|
2,37
|
0,95
|
3
|
Thông
tin và Truyền thông
|
22
|
0,67
|
3,56
|
7,9
|
2,14
|
1,14
|
4
|
Khoa
học và Công nghệ
|
22
|
0,72
|
3,45
|
9,13
|
2,28
|
0,98
|
5
|
Nội vụ
|
22
|
0,57
|
3,49
|
6,14
|
2,07
|
0,84
|
6
|
Ngoại vụ
|
22
|
0,64
|
4,7
|
6,44
|
2,17
|
0,77
|
7
|
Công Thương
|
22
|
0,84
|
4,48
|
10,52
|
2,17
|
1,31
|
8
|
Tài chính
|
22
|
0,82
|
4,11
|
9,12
|
3,32
|
1,49
|
9
|
Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
22
|
0,81
|
3,92
|
8,9
|
3,41
|
1,59
|
10
|
Y tế
|
22
|
0,8
|
5,13
|
8,71
|
2,52
|
1,24
|
11
|
Tư pháp
|
22
|
0,84
|
3,92
|
9,61
|
3,29
|
1,66
|
12
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
0,76
|
3,99
|
9,46
|
2,18
|
1,09
|
13
|
Giao thông vận tải
|
22
|
0,85
|
3,91
|
8,84
|
4,25
|
1,7
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
0,82
|
3,95
|
10,57
|
2,11
|
1,41
|
15
|
Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
22
|
0,83
|
5,73
|
8,83
|
2,44
|
1,26
|
16
|
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
1
|
4,65
|
8,8
|
6,41
|
2,14
|
17
|
Xây dựng
|
22
|
0,95
|
4,41
|
8,86
|
5,37
|
2,26
|
18
|
Các lĩnh vực còn lại
(ngoài các lĩnh vực trên)
|
22
|
0,79
|
6,31
|
8,24
|
1,66
|
1,17
|
1.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
a) Số
ngày làm việc của lao động hằng tháng tính bình quân là 22 ngày làm việc, tương
đương 22 công, chưa tính ngày nghỉ phép theo quy định của nhà nước. Khi lập dự
toán chi phí nhân công được tính thêm hao phí nhân công đối với các ngày nghỉ
phép hàng năm cho lao động của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
thực hiện các hoạt động theo yêu cầu của cơ quan nhà nước.
Trường
hợp số ngày làm việc hành chính trong tháng nhiều hơn hoặc ít hơn 22 ngày thì
được tính chung là 22 ngày.
b) Cơ
quan thuê dịch vụ cho hoạt động nào thì sử dụng định mức hao phí nhân công của
hoạt động đó làm cơ sở lập dự toán chi cho nhân công.
c)
Khi áp dụng định mức để lập dự toán, mức hao phí nhân công theo định mức cụ thể
được nhân với hệ số vùng miền như sau:
STT
|
Vùng, miền
|
Hệ số vùng, miền
|
I
|
Các
bộ, cơ quan ngang bộ và các thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
1
|
Bộ
phận Một cửa cấp bộ, cấp tỉnh
|
1
|
2
|
Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
2.1
|
Bộ
phận Một cửa thành phố, thị xã
|
1,11
|
2.2
|
Bộ
phận Một cửa huyện
|
1,33
|
3
|
Bộ
phận Một cửa cấp xã
|
|
3.1
|
Bộ
phận Một cửa phường, thị trấn, xã
|
1,56
|
3.2
|
Bộ phận
Một cửa cấp xã vùng sâu, xa, đặc biệt khó khăn
|
2
|
II
|
Các tỉnh
|
|
1
|
Bộ
phận Một cửa cấp tỉnh
|
1,11
|
2
|
Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
2.1
|
Bộ
phận Một cửa thành phố, thị xã
|
1,33
|
2.2
|
Bộ
phận Một cửa huyện
|
1,56
|
3
|
Bộ
phận Một cửa cấp xã
|
|
3.1
|
Bộ phận
Một cửa phường, thị trấn, xã
|
1,78
|
3.3
|
Bộ
phận Một cửa cấp xã vùng sâu, xa, đặc biệt khó khăn
|
2
|
III
|
Bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
0,89
|
d) Áp
dụng hệ số điều chỉnh theo quy mô hồ sơ trong trường hợp số hồ sơ bình quân trong
01 tháng không phải là 150 hồ sơ như sau:
d1)
Trường hợp số hồ sơ thủ tục hành chính bình quân từ 135 đến 165 hồ sơ/tháng thì
hệ số điều chỉnh số lượng hồ sơ được tính tối đa là 1;
d2)
Trường hợp số hồ sơ thủ tục hành chính bình quân trên 165 hồ sơ/tháng thì cứ mỗi
mức vượt 15 hồ sơ/tháng thì được tính hệ số tăng thêm tối đa là 0,1 nhưng tổng
hệ số tăng thêm tối đa không vượt quá 2;
d3)
Trường hợp số hồ sơ thủ tục hành chính bình quân dưới 135 hồ sơ/tháng thì áp dụng
hệ số điều chỉnh như sau:
-
Lĩnh vực có trung bình từ 100 đến dưới 135 hồ sơ: tính là 70% (15 công)
-
Lĩnh vực có trung bình từ 50 đến dưới 100 hồ sơ: tính là 50% (11 công)
-
Lĩnh vực có trung bình dưới 50 hồ sơ: tính là 30% (07 công)
d4)
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quyết định thuê dịch vụ yêu cầu lĩnh vực giải
quyết thủ tục hành chính phải có tối thiểu một người trực giải quyết thủ tục
hành chính (không phụ thuộc vào số lượng hồ sơ) thì không áp dụng hệ số điều chỉnh
theo số lượng hồ sơ.
đ) Đối
với hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trực tuyến tại Bộ phận Một cửa, việc xác định định mức hao phí nhân
công theo nguyên tắc sau đây:
đ1)
Cơ quan có thẩm quyền thuê doanh nghiệp thực hiện hoạt động nào thì tính hao
phí ở công đoạn đó;
đ2) Hao
phí nhân công thực hiện ở công đoạn nào thì tính ở công đoạn đó theo bảng định
mức trên nhưng không quá 70% hao phí theo bảng trên;
đ3) Sản
lượng dịch vụ công trực tuyến cung cấp phải được nghiệm thu theo kết quả thực tế
để làm cơ sở thanh toán kinh phí thuê dịch vụ.
2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
2.1.
Định mức
TT
|
Loại thiết bị
|
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Máy
tính, máy in, máy scan, máy photocopy
|
|
|
1
|
Bộ
máy vi tính để bàn phục vụ người dân tra cứu DVC trực tuyến
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
4
|
2
|
Bộ
máy vi tính phục vụ việc giám sát hoạt động BPMC
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
1
|
3
|
Bộ
máy vi tính phục vụ việc quản lý BPMC
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
1
|
4
|
Máy
in cho quản lý BPMC
|
-
Công nghệ in: Laser
-
Chất lượng in: 600 x 600 dpi
-
In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Bộ/điểm
|
1
|
5
|
Bộ
máy vi tính để bàn
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/người
|
1
|
6
|
Bộ
lưu điện UPS
|
-
Thiết bị lưu điện 600VA
-
Phạm vi điện áp đầu vào 165 - 290 VAC
- Tầng
số đầu vào (Hz) 50 ± 5 60 ± 5
-
Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc quy 220V +/- 10%
|
Bộ/máy tính
|
1
|
7
|
Máy
in A4
|
-
Công nghệ in: Laser
-
Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi
-
In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Cái/điểm
|
11
|
8
|
Máy
in màu
|
-
Loại máy: Máy in laser màu
-
Khổ giấy: Tối đa A4
- Tốc
độ in: 30 trang/phút
- Cổng
giao tiếp: USB 2.0
|
Cái/điểm
|
3
|
9
|
Máy
Scan A4
|
-
Loại máy: scan nạp giấy
-
Scan hai mặt: Có
- Chuẩn
kết nối: USB
- Độ
phân giải: 600 dpi
|
Cái/điểm
|
11
|
10
|
Máy
Scan A3
|
-
Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ
phân giải: 600 dpi
-
Chuẩn kết nối: USB
|
Cái/điểm
|
3
|
11
|
Máy
photocopy
|
- Tốc
độ copy: 60 trang/ phút (A4)
- Độ
phân giải copy: 600 dpi
- Khổ
giấy tối đa/tối thiểu: A3/A5
- Bộ
đảo mặt tự động (duplex)
-
Giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI
|
Cái/điểm
|
2
|
II
|
Hệ
thống xếp hàng
|
1
|
Máy
lấy số thứ tự dạng kiosk
|
-
Kích thước: 610mm x 1.410mm (ngang x cao)
-
Chất liệu: thép sơn bóng theo màu yêu cầu
- Tích
hợp CPU Corei5, ram 4G, ổ cứng SSD 120G
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Màn
hình hiển thị 23.8"
|
-
Kiểu màn hình Màn hình phẳng 24 inch
- Độ
phân giải Full HD (1920x1080)
- Tỷ
lệ màn hình 16:9
- Tần
số quét 75Hz; Độ tương phản 3,000:1
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Máy
in số
|
-
Khổ giấy: 80mm cảm nhiệt
- Tốc
độ in: 250 mm/s
- Độ
bền đầu in: 100km
- Độ
phân giải: 203dpi
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Phần
mềm hiển thị thông tin lên màn cảm ứng
|
-
Kích hoạt mở rộng tính năng hiển thị số thứ tự trên màn LCD,Smartphone...
- Kích
hoạt mở rộng tính năng gọi số thứ tự cho nhân viên tại quầy.
-
Kích hoạt các tiện ích gọi số, hiển thị số, gọi số tiếp theo, hiển thị số thứ
tự còn chờ, tổng hợp các báo cáo trên PC.
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Phần
mềm hệ thống
|
- Sử
dụng cho cả xếp hàng tự động và đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên.
-
Hoạt động trên hệ điều hành Windows 7 hoặc Windows 10 64 BIT.
-
Hiển thị và in số thứ tự.
- Sử
dụng công nghệ điện toán đám mây.
- Tổng
hợp và báo cáo thống kê kết quả giao dịch có thể xem báo cáo từ xa.
- Gọi
hộ số thứ tự cho quầy giao dịch khác nếu quầy đó bận hoặc vắng mặt.
- Hệ
thống có khả năng lưu dữ liệu khi mất điện hoặc gặp sự cố để không bị mất
thông tin về các số thứ tự đang xếp hàng.
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Màn
hình Monitor
|
-
Kích thước màn hình 23.8-inch
- Độ
phân giải Full HD (1920x1080). Tỷ lệ 16:9
- Độ
sáng 250cd/m². Độ tương phản 1000:1
-
Màu sắc hiển thị 16.7 triệu màu
- Cổng
kết nối 1 VGA, 1 HDMI 1.4,1 DisplayPort 1.2
-
Thời gian đáp ứng 5ms. Góc nhìn 178°/178°
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Giá
đỡ Tablet
|
Giá
treo màn hình lên kính
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Loa
và âm ly
|
-
Âm ly (Bộ khuếch đại trộn kỹ thuật số mini 120w)
+
70V/100V &4 -16 ôm,công suất định mức: 120W
+
Tích hợp máy nghe nhạc Mp3, đài FM & Bluetooth với bộ điều khiển từ xa.
+ 2
đầu vào MIC 1 MIC 6.3mm & 2 MIC XLR,1 ngõ vào EMC, 2 ngõ vào, 1 ngõ ra.
+
Tích hợp mô-đun bộ khuếch đại Class-D và nguồn chuyển mạch, với công nghệ biến
áp 100V/70V.
+
Điều khiển âm lượng 02 loa
-
Loa treo tường 5-30W, Đầu vào 70V/100V/8Ω
+ Tần
số rộng.Resp.:80Hz- 20KHz
+
SPL tối đa:105±2dB
+ Độ
nhạy cao:90±2Db
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Máy
đọc mã vạch
|
-
Loại đầu đọc: Có dây
-
Loại đầu đọc: 2D imager
- Cảm
biến quét: ≥ 1,280 x 800 pixels
-
Giao tiếp máy tính: USB/RS232
-
Phụ kiện đi kèm: Cáp USB
|
Bộ/điểm
|
1
|
10
|
Mic
cổ ngỗng
|
Micro
cổ ngỗng dài 12" + chân đế
|
Bộ/người
|
1
|
11
|
Màn
hình quan sát 75
|
-
Kích thước màn hình 75 inch
- Độ
phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết
nối Internet Wifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng
công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
1
|
12
|
Màn
cảm ứng đánh giá mức độ hài lòng
|
-
Màn hình: 10"inch
-
RAM: 6 GB
-
Dung lượng lưu trữ: 256 GB
-
Camera sau: 8 MP; Camera trước: 2 MP
-
Pin, Sạc: 5100 mAh10 W
|
Cái/người
|
1
|
13
|
Phần
mềm hiển thị thông tin lên màn hình cảm ứng
|
-
Hiển thị thông tin của cán bộ.
-
Hiển thị các nút chọn đánh giá và nội dung đánh giá
-
Cho phép tăng/giảm số lượng tiêu chí đánh giá
-
Thay đổi thông tin từ phần mềm.
|
Cái/người
|
1
|
III
|
Thiết
bị mạng
|
1
|
Thiết
bị định tuyến
|
-
4x 10G SFP+ ports
- 13x
Gigabit LAN ports; 1x RJ45 Serial port
-
1x M.2 slots
-
16 core CPU; 16 GB RAM
-
Dual redundant power supply
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Thiết
bị chuyển mạch
|
-
24 cổng data GE
- 4
cổng SFP (uplinks)
- Nguồn
PWR-C1-350WAC-P= CPU x86, DRAM 8G, Flash 16G; Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp
Network Essentials; Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
- Tốc
độ chuyển tiếp (gói): 41.66 Mpps
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Switch
Layer
|
-Tốc
độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps); Số cổng: 28x Gigabit Ethernet
Ports.
- Cổng
kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45 ports; Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
-
Switch quản lý: Managed switch.Switch PoE: không hỗ trợ.Switching capacity:
56 Gbps.Forwarding rate: 41.66 mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile
App, Cloud.Kiểu Switch
|
Cái/điểm
|
6
|
4
|
Bộ
phát wifi
|
-
Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps; 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
-
Công suất phát: 2.4 Ghz 22 dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng
mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
-
USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN 802.1Q
- 4
SSID trên một tần số
-
Passive Power over Ethernet (Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
|
Cái/điểm
|
20
|
5
|
Thiết
bị quản trị Controller
|
-
CPU: 8-Core, 2.0 GHz ARM
-
RAM: 3 GB DDR
- HDD:
1 TB
-
eMMC: 32GB
- Cổng
kết nối: 10/100/1000 x 1 cổng.
-
Nguồn: 802.3af PoE, 9VDC, 3A USB-C
-
Công suất tiêu thụ: 12.95W (PoE), 16W (Adapter)
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Thiết
bị lưu điện 10kVA
|
Bộ
nguồn cấp điện liên tục
-Công
suất bộ nguồn lưu điện: 10000VA/9000W.
- Hệ
số công suất: 0.9.
-
Điện áp ngõ vào: 176-276VAC.
- Tần
số nguồn vào: 50/60HZ ±10% (Auto-sensing).
-
Điện áp ra: 208, 220, 230, 240VAC (Configurable) ±2%.
- Tần
số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz.
|
Cái/điểm
|
4
|
7
|
Ổ cắm
mạng đôi loại Cat6
|
- Ổ
cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ
trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
63
|
8
|
Ổ cắm
mạng đơn loại Cat6
|
- Ổ
cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ
trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
42
|
9
|
Patchpanel
Cat6, 24 cổng
|
Đáp
ứng tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn ANSI/TIA/EIA-568-B.2-10:2008
Category 6 và ISO/IEC 11801:2002/Amd 1:2008 Class EA up to 500 MHz.
|
Bộ/điểm
|
7
|
10
|
Cáp
mạng UTP Cat6
|
-
AMP Cat6 UTP 4-1427254-6 8 sợi đồng.
- Đạt
tiêu chuẩn quốc tế UL, ETL. Vỏ cáp bền thích ứng chạy ngoài trời, có lõi nhựa
chịu lực
|
Mét/điểm
|
6000
|
11
|
Dây
nhẩy Cat6 dài 2 mét
|
-
Điện dung: 13.5 pf/ft. ở 1Mhz.
-
Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ
bọc: PVC, .210 dia. Nom. Không bọc giáp chống nhiễu.
- Chụp
bảo vệ (Boot): chất đàn hồi polyolefin.
|
Sợi/điểm
|
350
|
12
|
Tủ
Rack
|
-
Kích thước: Cao 2100* Rộng 600 * Sâu 1000 (mm)
-
Cánh trước: Cửa lưới
- Tải
trọng: 300kg
- Vật
liệu: Thép tấm dày 1.2mm
|
Tủ/điểm
|
2
|
IV
|
Hệ
thống Camera giám sát
|
1
|
Đầu
ghi hình 32 kênh camera IP (hỗ trợ tối đa 8 ổ SATA 10TB)
|
- Hệ
điều hành: Emberdded LINUX.
-
Chuẩn nén hình ảnh: H.265/H.264/MJPEG/ MPEG4.
-
Chế độ ghi hình: 12 MP (4000 x 3000); 8 MP (3840 x 2160); 6 MP (3072 x 2048);
5 MP (2560 x 1920); 4 MP (2560 x 1440); 3 MP (2048 x 1520); 1080p (1920 x
1080); 720p (1280 x 720); D1 (704 x 576 / 704 x 480); CIF (352 x 288 / 352 x
240).
-
Xem lại: 1/4/8/16 kênh đồng thời .
- Hỗ
trợ cổng RS232, 4 USB.
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Ổ cứng
dung lượng 6Tb
|
-
Kích thước 3.5 inch
- Tốc
độ chuẩn kết nối: 6 Gb/s
- Tốc
độ ghi dữ liệu: 175 MB/s
- Tốc
độ vòng quay: 5400 RPM
|
Cái/điểm
|
4
|
3
|
Camera
bán cầu (camera thân) độ phân giải 2MP, nguồn PoE
|
- Cảm
biến: 1/2.8
- Ống
kính: 2.7-13.5 MM
- Độ
nhạy sáng: 0.005 Lux / F1.6 (Color, 30 IRE), 0 Lux /F1.6 (IR ON)
-
Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart Codec
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Camera
PTZ, độ phân giải 5MP, ống kính zoom 30X, nguồn 24VAC/PoE+
|
- Cảm
biến: 1/2.8
-
Loại ống kính: PTZ IP Camera
- Độ
nhạy sáng: Color: 0.005 lux @F1.6 BW: 0. lux @F1.6 (IR on)
- Nén
ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart Codec
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Bàn
điều khiển camera PTZ
|
-
Khả năng tương thích: MAXPRO-Net, MAXPRO VMS, MAX-1000, VideoBloX Standard
and NetCPU
- Tốc
độ giao tiếp: 9600, 19200, 38400 baud
-
Bàn phím: Tạm thời, nút ấn, số và lệnh menu tiêu chuẩn
- Kết
nối:
+
1xEthernet (10Base-T, 100Base-TX) RJ45 with LED
+
1xRS232/422/485 RJ45 with LED
-
Nguồn điện: 100 - 240 VAC/10.8 to 13.2 VDC @1 A or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Phần
mềm quản lý, điều khiển camera
|
Phần
mềm quản lý, điều khiển camera
|
Bộ/điểm
|
1
|
7
|
Switch
mạng 24 cổng PoE
|
- Tốc
độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Cổng
kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45 ports.
-
Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Màn
hình quan sát 75
|
-
Kích thước màn hình 75 inch
- Độ
phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết
nối Internet Wifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng
công suất loa 40 W
|
Cái/điểm
|
1
|
V
|
Hệ
thống Âm thanh - trình chiếu - kết nối không dây
|
|
|
1
|
Bộ
chia HDMI 1 ra 8
|
- Đầu
vào 1 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 15m (AWG26); Đầu ra 8 cổng HDMI, hỗ trợ cáp
dài 25m (AWG26)
-
HDMI 1.4v; Độ phân giải hỗ trợ: 4K x 2K (24Hz), 1080p(60Hz), 1080i, 720p,
576p, 576i...
-
Âm thanh hỗ trợ: DTS-HD/Dolby- trueHD/LPCM 7.1/DTS/Dolby- AC3/DSD/HD(HBR)
- Hỗ
trợ HDCP, 3D
-
Nguồn điện: 5V - 2.5A
|
Bộ/điểm
|
1
|
2
|
Loa
âm trần
|
-
Loa âm trần 6W
-
Loa âm trân mặt tròn 6W lưới mịn
|
Bộ/điểm
|
9
|
3
|
Âm
ly công suất 240w/100v
|
-
Âm ly công suất 240w/100v
-Amply
mixer 240W, 3 Mic, 2 aux, 100V/70V và 4ohms
|
Bộ/điểm
|
2
|
4
|
Giác
tín hiệu
|
Giắc
tín hiệu (đực - cái)
|
cái/điểm
|
50
|
5
|
Bộ
trộn: Tối đa 16 Đầu vào Mic / 20 Line (12 mono + 4 stereo)
|
- 4
xe buýt GROUP + 1 xe buýt âm thanh nổi
- 4
AUX (bao gồm FX)
- Đầu
dò mic “D-PRE” với mạch Darlington đảo ngược
-
Máy nén 1-núm
-
PAD chuyển đổi trên đầu vào mono
-
Công suất ảo 48V
- Đầu
ra cân bằng XLR
-
Cung cấp điện phổ quát nội bộ để sử dụng trên toàn thế giới
-
Rack Mount Kit bao gồm
|
Bộ/điểm
|
3
|
6
|
Cáp
loa chống nhiễu 2x1,5mm
|
-
Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm²
- Đường
kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Mét/điểm
|
200
|
7
|
Cáp
tín hiệu cho mic
|
-
Thiết diện dây: 6.0 mm
-
Dây Ground: 128 x 0.12 mm
-
Dây Hot: 60 x 0.08 mm
-
Dây Cold: 60 x 0.08 mm
|
Mét/điểm
|
1200
|
8
|
Bộ
điều khiển trung tâm
|
-
Thiết bị có thể hỗ trợ 60 đơn vị đại biểu và micrô chủ tọa
- Bốn
nhóm ổ cắm 8-DIN kết nối nhiều dòng, một cổng đầu vào micrô có dây nhóm, điều
chỉnh âm lượng độc lập
- Với
tín hiệu đầu vào âm thanh và đầu ra REC
-
Điều chỉnh âm lượng loa 1 W tích hợp
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Micro
chủ tịch
|
- Đáp
ứng tần số: 40Hz-16KHz
- Độ
nhạy: -44 dB ± 2dB
-
Khoảng cách nhận âm thanh tham chiếu: 20 ~ 120cm
- Với
cáp kết nối loại 8 PIN
-
Micro công suất điện, có đèn báo trạng thái của micro.
|
Cái/điểm
|
1
|
10
|
Micro
đại biểu
|
-
Đáp ứng tần số: 40Hz-16KHz
- Độ
nhạy: -44 dB ± 2dB
-
Khoảng cách nhận âm thanh tham chiếu: 20 ~ 120cm
- Với
cáp kết nối loại 8 PIN
-
Micro loại công suất điện. Ống mở rộng tùy chọn.
|
Bộ/điểm
|
14
|
11
|
Dây
kết nối mở rộng
|
-
Chiều dài 20m
-
Khoảng cách truyền đặt lên tới 1000m.
-
Cáp 8 chân.
|
Cuộn/điểm
|
3
|
12
|
Bộ
micro không dây
|
- Tần
số phát: PLL. Dải tần số: 502~960MHz
- Độ
nhạy: +-10KHZ
- Độ
lệch tần số: +-48KHz
-
Màn hình LCD: Hiển thị tình trạng hoạt động
-
Đáp tuyến tần số: 50~16KHz~. Pin: UM3, AA 15V x 2
|
Bộ/điểm
|
1
|
13
|
Bộ
khuếch đại công suất
|
-
Công suất định mức: 360W. Công suất tiêu thụ:
485W
-
Quy định đầu ra: 3 dB (không tải đến toàn tải)
- Đầu
ra loa: 14 ohms (70V) 28 ohms (100V); Trở kháng thấp: 4-16 ohms
- Đầu
vào: MIC 1, 2, 3: 600 ohms, 5mV, giắc cắm điện thoại; AUX 1, 2: 10k ohms, 470mV,
RCA jack
- Đầu
ra: 600 ohms, 650mV, jack RAC
-
Đáp ứng tần số: 60 - 15.000K Hz, +/- 3dB
|
Cái/điểm
|
1
|
14
|
Thiết
bị chống phản hồi
|
-
Điện áp 100 - 240 V~, 50 - 60 Hz
-
Công suất tiêu thụ: khoảng 10W
-
TDH: 0,007% thường là @ +4 dBu, 1 kHz, khuếch đại 1
-
Xuyên âm: -100 dB @ 1 kHz
-
Giao diện MIDI: Đầu nối DIN 5 chân IN / OUT / THRU
-
Âm thanh đầu vào:
+ Cổng
kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼ "TRS
+
Trở kháng đầu vào: khoảng 20kΩ cân bằng
-
Âm thanh đầu ra:
+ Cổng
kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼ "TRS
+
Trở kháng đầu ra: khoảng 200Ω cân bằng
|
Cái/điểm
|
1
|
15
|
Cáp
loa chống nhiễu 2x1,5mm
|
-
Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm²
-
Đường kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Cuộn/điểm
|
1
|
16
|
Màn
hình Led P2,5 (trong nhà)
|
-
Kích thước module: 160x320mm
- Độ
phân giải : 64 x 128 pixels
-
Khoảng cách điểm ảnh: 2.5mm
-
Cường độ sáng: 600cd/m².
- Mật
độ điểm ảnh trên 1m²: 160.000/m²
- Độ
tương phản: 5000 :1
-
Điện áp đầu vào (DC): 4.5V
-
Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ
Card
thu tín hiệu:
- 2
cổng RJ45 không phân biệt vào ra
-
12 Cổng giao tiếp HUB75E
-
Khả năng quản lý : 512 x 512 pixels.
-
Điện áp hoạt động: 5V Nguồn (300W):
-
Nguồn mỏng, chống chập cháy, xung điện.
-
Tiêu chuẩn an toàn: GB4943, EN60950
-
Phương pháp làm mát: quạt không khí
Bộ
điều khiển màn hình
- Đầu
vào: 1x 3G-SDI, 2x HDMI 1.4, 1x DVI, 1x Audio
- Đầu
ra: 10x Ethernet, 1x HDMI 1.3, 1x Audio
-
Điều khiển: 1x Ethernet, 2x USB Hệ thống điện:
-
Aptomat 3 pha, tủ điện sắt sơn tĩnh điện
- Dây
mạng điều khiển cat6, cáp điện, HDMI 5M Hoàn thiện màn hình:
-
Khung giá đỡ sắt hộp mạ kẽm 2x4cm, 2x2cm
-
Gia cố màn hình chắc chắn theo vị trí lắp đặt
-
Bo viền aluminium trong nhà.
|
M2/điểm
|
5.12
|
17
|
Thiết
bị phát nhận tín hiệu HDMI&VGA không dây 50M
|
- Bộ
truyền tín hiệu không dây HDMI/ VGA 50M.
-
Khoảng cách truyền tín hiệu lên đến 50M với sóng 5G.
- Cổng
HDMI/ VGA, cổng USB-C trợ nguồn và dây Audio 3.5mm
|
Cái/điểm
|
1
|
18
|
Cáp
HDMI 25m
|
Cáp
HDMI có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2. 10,2 Gb/s.
-
Cáp có độ dài 25M
- Hỗ
trợ âm thanh cao cấp Dolby TrueHD và DTS- HD Master Audio ™.
-
Cáp HDMI cao cấp hỗ trợ 4k, Hỗ trợ công nghệ HDCP compliant
-
Ethernet Kênh HDMI
|
Cái/điểm
|
1
|
19
|
Bảng
điện tử ngoài trời
|
- Thông
số kỹ thuật cơ bản gồm: số led/ 1 điểm ảnh 2 đỏ + 1 xanh
- mật
độ điểm ảnh 2500 pixel/m²;
- số
lượng LED/ m² là 7860;
-
chất liệu cabinet làm bằng iron - aluminum
|
M2/điểm
|
12
|
VI
|
Hệ
thống điện thoại
|
|
|
1
|
Dây
tín hiệu cho điện thoại
|
Dây
tín hiệu Cat5E
|
Cái/điểm
|
6
|
2
|
Điện
thoại IP sử dụng cho 6 tài khoản SIP
|
-
Màn hình LCD 4.3 inch có đèn nền
-
Đèn báo voice mail
-
Màn hình màu cảm ứng
- 3
x 8 phím gọi nhanh
- 2
cổng Ethernet (1000 Base-T)
- Hỗ
trợ PoE, bluetooth
-
Loa Full Duplex speakerphone
|
Cái/điểm
|
6
|
VII
|
Hệ
thống máng cáp - ổ điện
|
|
|
1
|
Ổ
điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Ổ
điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Cái/điểm
|
142
|
2
|
Dây
điện 2x2.5mm
|
-
Dây điện 2x2.5mm Cấp điện áp U0/U: 300/500kV
-
Điện áp thử: 2kV (5 phút)
-
Tiết diện: 2mm²
- Kết
cấu: 7/0.67No/mm
- Đường
kính ruột dẫn: 2.01mm
|
Mét/điểm
|
1000
|
3
|
Cáp
điện 2x10 mm
|
-
Cáp điện 2x10 mm
-
Ruột dẫn: đồng
- Số
lõi: 2 lõi
- Mặt
cắt danh định: Từ 1,5 mm² đến 1000 mm²
-
Điện áp danh định: Từ 0,6/1kV đến 18/30 kV
|
Mét/điểm
|
20
|
4
|
Aptomat
40A 2 pha
|
-
Điện áp danh định: 230/400V
-
Khả năng ngắn mạch danh định: 4.5kA
- Đặc
tính cắt: loại C (dòng ngắt từ 5-10 dòng định mức)
- Bề
rộng 1 cực: 18mm
|
Cái/điểm
|
20
|
5
|
Aptomat
tổng 150A 2pha
|
-
Dòng cắt: 25kA
-
Điện áp: 220/240VAC
- Bảo
vệ ngắn mạch
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Tủ điện
sơn tĩnh điện 40x60cm
|
-
Kích thước 40x60cm
- Tủ
điện lắp đặt trong nhà được làm bằng tôn dày 1,2mm
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Thang
máng cáp trên trần, không nắp đậy
|
-
Tôn zam mạ kẽm
-
Kích thước chiều rộng: 200mm
-
Kích thước chiều cao: 100mm
- Độ
dày vật liệu: 1.2mm
|
Mét/điểm
|
120
|
8
|
Thang
máng cáp dưới sàn, lắp inox
|
-
Kích thước chiều rộng: 100mm
-
Kích thước chiều cao: 60mm
- Độ
dày vật liệu: 0.8mm
- Nắp
đậy inox SUA201 dày 1.0mm
|
Mét/điểm
|
30
|
9
|
Máng
Gen
|
Máng
gen luồn dây điện có cả nắp loại chống cháy SP 60x22mm (2 m/ cây)
|
cây/điểm
|
150
|
10
|
Máy
chấm công vân tay kèm phần mềm
|
- Bộ
nhớ lưu trữ: 3.000 Thẻ Cảm Ứng, 3.000 vân tay
-
Chức năng: Quản Lý Chấm Công Nhân Viên
- Cổng
Kết Nối: LAN(Ethernet), USB
|
Máy/điểm
|
1
|
2.2. Hướng
dẫn áp dụng định mức
a)
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị tại mục 2.1 trên đây là ở mức
cơ bản. Các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương quyết định yêu cầu kỹ thuật các loại
máy móc, thiết bị khi ban hành định mức cụ thể;
b)
Trường hợp tại Bộ phận Một cửa chưa giải quyết đầy đủ thủ tục hành chính của tất
cả các lĩnh vực: Căn cứ thực tế số lượng thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ
phận Một cửa và nhu cầu về lao động theo định mức, cơ quan quyết định định mức
cụ thể xem xét quyết định số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị sử dụng;
c)
Trường hợp các tài sản nêu tại bảng trên không đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định
theo quy định của Bộ Tài chính thì xác định là công cụ, dụng cụ phục vụ hoạt động
của Bộ phận Một cửa.
3. Định
mức sử dụng công cụ, dụng cụ
3.1.
Định mức
TT
|
Loại công cụ, dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn
quầy giao dịch phục vụ giao dịch với người dân:
-
Chất liệu: gỗ, nhựa
-
Kích thước: rộng 1.2m, cao 0.8m, ngang 0.75 m.
- Bàn
gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn kéo, có kính cường lực chắn, po cạnh,
khoét rộng giữa.
|
Cái/người
|
1
|
2
|
Hộc
di động dùng để tài liệu, hồ sơ: chất liệu bằng gỗ/nhựa, Kích thước (0,4m x
0,52m x 0,6m)
|
Cái/người
|
1
|
3
|
Ghế
người dân ngồi thực hiện thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều
cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc:
900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/quầy
|
1
|
4
|
Tủ
hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích thước: 2 buồng.
Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x Sâu 400- 500mm x Cao 1900-2000mm
|
Cái/người
|
1
|
5
|
Biển
nhận diện BPMC ngoài trời: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo
đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Biển
nhận diện BPMC trong nhà: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng
quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Bàn
đăng ký để người dân ngồi kê khai các giấy tờ TTHC: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa.
Kích thước: dài 2000 mm x rộng 1000 mm x cao 750mm
|
Cái/điểm
|
4
|
8
|
Ghế
băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu inox/gỗ/nhựa. Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x
Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm 4-5 ghế rời được liên kết với nhau tạo thành một
dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm đệm ngang 520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với
chân ghế
|
Cái/điểm
|
8
|
9
|
Bảng
niêm yết thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp
với số lượng TTHC.
|
Cái/điểm
|
1
|
10
|
Bàn
đặt máy tính phục vụ người dân tra cứu, thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Chất
liệu gỗ, nhựa, inox. Có hộc liền, có kệ để CPU và khay đựng bàn phím. Kích
thước: Rộng 1200 - Sâu 700 - Cao 750mm.
|
Cái/điểm
|
4
|
11
|
Bàn
làm việc phục vụ quản lý BPMC: Chất liệu gỗ, nhựa. Kích thước: Rộng 1800 x
Sâu 900 x Cao 760 mm
|
Cái/người
|
1
|
12
|
Ghế
làm việc quản lý BPMC: Chất liệu gỗ, da, nhựa. Kích thước: Rộng 650 x Sâu 700
x Cao 1100 - 1200 mm
|
Cái/người
|
1
|
13
|
Tủ hồ
sơ cho quản lý: Chất liệu gỗ, nhựa. Tủ hồ sơ gỗ gồm 3 buồng, 2 cánh kính mở 2
đợt có khóa, 1 cánh gỗ có kèm suốt treo quần áo. Kích thước: Rộng 1200 x Sâu
400 x Cao 1950 (mm)
|
Cái/người
|
1
|
14
|
Bàn
họp: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: Rộng 6000 x Sâu 1500 x Cao 750
(hoặc theo kích thước phòng)
|
Cái/người
|
1
|
15
|
Ghế
họp: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi:
450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 -
550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/phòng
|
20
|
16
|
Ghế
quầy giao dịch: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt
ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng:
450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm
|
Cái/người
|
1
|
3.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
a)
Căn cứ nhu cầu, số lượng thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa của
các lĩnh vực, bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định định mức
sử dụng công cụ, dụng cụ cụ thể cho phù hợp. Trường hợp có nhu cầu sử dụng công
cụ, dụng cụ ngoài doanh mục tại mục 3.1 nêu trên thì bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
b)
Trường hợp tài sản nêu tại bảng trên đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy
định của Bộ Tài chính thì không được xem là công cụ, dụng cụ mà phải xếp vào tài
sản cố định để tính chi phí theo quy định.
c) Chủng
loại, chất liệu sản xuất, kích thước, thời gian sử dụng công cụ, dụng cụ theo
yêu cầu của đơn vị thuê dịch vụ.
4. Định
mức sử dụng vật tư văn phòng
4.1.
Định mức
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Mực
máy in
|
hộp/tháng
|
11
|
2
|
Mực
máy photocopy
|
hộp/tháng
|
2
|
3
|
Giấy
A4 màu trắng 70gsm/80gsm
|
Ram/tháng
|
72
|
4
|
Giấy
A4 giấy màu 70gsm / 80gsm
|
Ram/tháng
|
20
|
5
|
Bút
viết cho nhân viên
|
Cái/người/tháng
|
2
|
6
|
Bút
viết cho khách hàng tại quầy
|
Cái/tháng
|
32
|
7
|
Bút
viết cho khách hàng tại bàn kê khai, hướng dẫn
|
Cái/tháng
|
48
|
8
|
Ghim
bấm
|
hộp/tháng
|
18
|
9
|
Bàn
dập ghim giấy
|
Cái/năm
|
18
|
10
|
Kéo
cắt giấy cho nhân viên
|
Cái/năm
|
18
|
11
|
Giấy
A3 màu trắng 70gsm
|
Ram/tháng
|
4
|
4.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Trường
hợp tại Bộ phận Một cửa chưa giải quyết đầy đủ thủ tục hành chính của các lĩnh
vực: Căn cứ số lượng thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa, bộ, cơ
quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủng loại, số lượng vật tư
văn phòng cần sử dụng cho phù hợp.
5. Định
mức các hao phí trực tiếp khác
5.1.
Định mức
TT
|
Điện nước, đường truyền
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Dịch
vụ truy nhập internet băng rộng cố định có tốc độ 200Mbps
|
2
|
Tháng
|
2
|
Điện
năng sử dụng
|
3.000
|
KW/tháng
|
3
|
Nước
sinh hoạt
|
120
|
m³/tháng
|
4
|
Nước
uống
|
2.200
|
lít/tháng
|
5.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Căn cứ
quy mô hồ sơ giải quyết, số lượng người dân đến thực hiện thủ tục hành chính tại
Bộ phận một cửa, bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định mức
hao phí cụ thể cho phù hợp.
III. ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
1. Định
mức nhân công tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (định mức hao phí tối đa để giải
quyết 150 hồ sơ/tháng)
1.1.
Định mức
Định
mức nhân công được tính trên cơ sở số ngày làm việc hành chính (bình quân 22
ngày/tháng, mỗi ngày tính là 01 công) để hoàn thành các công việc trong hoạt động
hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính với
khối lượng bình quân 150 hồ sơ/tháng, như sau:
Đơn vị tính: công/tháng
TT
|
Tên lĩnh vực có TTHC
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh định mức theo lĩnh vực
|
Định mức cho từng hoạt động
|
Hướng dẫn
|
Tiếp nhận
|
Số hóa
|
Trả kết quả
|
1
|
Tư
pháp
|
22
|
0.68
|
4,67
|
6,25
|
2,72
|
1,32
|
2
|
Nội
vụ
|
22
|
0,71
|
4,89
|
6,93
|
2,69
|
1,11
|
3
|
Kinh
tế hạ tầng
|
22
|
0,9
|
5,91
|
9,42
|
2,8
|
1,67
|
4
|
Văn
hóa - Thông tin
|
22
|
0,86
|
5,59
|
9,0
|
2,93
|
1,4
|
5
|
Y tế
|
22
|
0,85
|
4,8
|
9,29
|
3,25
|
1,36
|
6
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
22
|
0,92
|
4,78
|
10,86
|
3,27
|
1,33
|
7
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
22
|
0,89
|
4,25
|
9,97
|
3,75
|
1,61
|
8
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
22
|
0,87
|
4,61
|
9,28
|
3,45
|
1,8
|
9
|
Quản
lý đô thị
|
22
|
0,96
|
4,91
|
8,9
|
5,01
|
2,3
|
10
|
Chi
nhánh Văn phòng Đất đai
|
22
|
1
|
5,81
|
8,27
|
5,69
|
2,23
|
11
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
22
|
0,97
|
5,36
|
7,49
|
6,15
|
2,34
|
1.2. Hướng
dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II Chương này.
2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
2.1.
Định mức
TT
|
Loại thiết bị
|
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Máy
tính, máy in, máy scan, photo
|
|
|
1
|
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ người dân tra cứu
thực hiện DVC trực tuyến
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
4
|
2
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ với hãng sản xuất máy
|
Bộ/người
|
1
|
3
|
Bộ lưu điện UPS
|
-
Dung lượng 600VA/360W
- Phạm
vi điện áp đầu vào 165 - 290 VAC
- Tầng
số đầu vào (Hz) 50 ± 5 60 ± 5
-
Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc quy 220V +/- 10%
- Tần
số đầu ra ở chế độ Ắc quy 50Hz +/- 1%
-
Loại Ắc quy: sealed lead-acid
-
Chỉ số LED: Bật Nguồn, Chế Độ Line, Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu Âm thanh báo động:
Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu, Quá Tải, UPS Lỗi"
|
Bộ/máy tính
|
1
|
4
|
Máy in A4
|
-
Công nghệ in: Laser
-
Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi
-
In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Cái/điểm
|
5
|
5
|
Máy in màu
|
-
Loại máy: Máy in laser màu
- Khổ
giấy: Tối đa A4
- Tốc
độ in: 30 trang/phút
- Cổng
giao tiếp: USB 2.0
|
Cái/điểm
|
2
|
6
|
Máy Scan A4
|
-
Loại máy: scan nạp giấy
-
Scan hai mặt: Có
-
Chuẩn kết nối: USB
- Độ
phân giải: 600 dpi
|
Cái/điểm
|
5
|
7
|
Máy Scan A3
|
-
Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ
phân giải: 600 dpi
-
Chuẩn kết nối: USB
|
Cái/điểm
|
2
|
8
|
Máy photocopy
|
- Tốc
độ copy: 60 trang/ phút (A4)
- Độ
phân giải copy: 600 dpi
-
Khổ giấy tối đa/tối thiểu: A3/A5
- Bộ
đảo mặt tự động (duplex)
-
Giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI
|
Cái/điểm
|
1
|
II
|
Hệ
thống xếp hàng
|
|
|
1
|
Máy lấy số thứ tự dạng kiosk
|
-
Kích thước: 610mm x 1.410mm (ngang x cao)
-
Chất liệu: thép sơn bóng theo màu yêu cầu
-
Tích hợp CPU Core i5, ram 4G, ổ cứng SSD 120G
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Màn hình hiển thị
|
-
Kiểu màn hình Màn hình phẳng 24 inch
- Độ
phân giải Full HD (1920x1080)
-
Góc nhìn 178 (H) / 178 (V)
-
Khả năng hiển thị 16.7 Triệu Màu
- Độ
sáng 250 cd/m² (typ)
- Độ
tương phản 3,000:1
-
Thời gian phản hồi 7ms
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Máy in số
|
-
Khổ giấy: 80mm cảm nhiệt
- Tốc
độ in: 250 mm/s
- Độ
bền đầu in: 100km
- Độ
phân giải: 203dpi
-
Chế độ cắt giấy: tự động cắt giấy
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Phần mềm hiển thị thông tin lên màn cảm ứng
|
-
Kích hoạt mở rộng tính năng hiển thị số thứ tự trên màn LCD,Smartphone...
- Kích
hoạt mở rộng tính năng gọi số thứ tự cho nhân viên tại quầy.
-
Kích hoạt các tiện ích gọi số, hiển thị số, gọi số tiếp theo, hiển thị số thứ
tự còn chờ, tổng hợp các báo cáo trên PC.
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Phần mềm hệ thống
|
- Sử
dụng cho cả xếp hàng tự động và đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên.
-
Hoạt động trên hệ điều hành Windows 7 hoặc Windows 10 64 BIT.
-
Hiển thị và in số thứ tự.
- Sử
dụng công nghệ điện toán đám mây.
- Tổng
hợp và báo cáo thống kê kết quả giao dịch có thể xem báo cáo từ xa.
- Gọi
hộ số thứ tự cho quầy giao dịch khác nếu quầy đó bận hoặc vắng mặt.
- Hệ
thống có khả năng lưu dữ liệu khi mất điện hoặc gặp sự cố để không bị mất
thông tin về các số thứ tự đang xếp hàng.
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Màn hình Monitor
|
-
Kích thước màn hình 23.8-inch
- Độ
phân giải Full HD (1920x1080). Tỷ lệ 16:9
- Độ
sáng 250cd/m². Độ tương phản 1000:1
-
Màu sắc hiển thị 16.7 triệu màu
- Cổng
kết nối 1 VGA, 1 HDMI 1.4, 1 DisplayPort 1.2
-
Thời gian đáp ứng 5ms. Góc nhìn 178°/178°
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Giá đỡ Tablet
|
Giá
treo màn hình lên kính
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Loa và âm ly
|
-
Âm ly (Bộ khuếch đại trộn kỹ thuật số mini 120w)
+
70V/100V &4 -16 ôm,công suất định mức: 120W
+
Tích hợp máy nghe nhạc Mp3, đài FM & Bluetooth với bộ điều khiển từ xa.
+ 2
đầu vào MIC 1 MIC 6.3mm & 2 MIC XLR,1 ngõ vào EMC, 2 ngõ vào, 1 ngõ ra.
+
Tích hợp mô-đun bộ khuếch đại Class-D và nguồn chuyển mạch, với công nghệ biến
áp 100V/70V.
+
Điều khiển âm lượng 02 loa
-
Loa treo tường 5-30W, Đầu vào 70V/100V/8Ω
+ Tần
số rộng.Resp.:80Hz- 20KHz
+
SPL tối đa:105±2dB
+ Độ
nhạy cao:90±2dB
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Máy đọc mã vạch
|
-
Loại đầu đọc: Có dây
-
Loại đầu đọc: 2D imager
- Cảm
biến quét: ≥ 1,280 x 800 pixels
-
Giao tiếp máy tính: USB/RS232
-
Phụ kiện đi kèm: Cáp USB
|
Bộ/điểm
|
1
|
10
|
Mic cổ ngỗng
|
Micro
cổ ngỗng dài 12" + chân đế
|
Bộ/người
|
1
|
11
|
Màn hình quan sát 65
|
-
Kích thước màn hình 65 inch
- Độ
phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết
nối Internet Wifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng
công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
2
|
12
|
Màn cảm ứng đánh giá mức độ hài lòng
|
-
Màn hình: 10"TPS LCD
-
RAM: 4 GB
-
Dung lượng lưu trữ: 64 GB
-
Camera sau: 8 MP
-
Camera trước: 2 MP
-
Pin, Sạc: 5100 mAh10 W
|
Cái/người
|
1
|
13
|
Phần mềm hiển thị thông tin lên màn hình cảm ứng
|
-
Hiển thị thông tin của cán bộ và có thể thay đổi.
-
Hiển thị các nút chọn để khách hàng chọn đánh giá.
- Nội
dung đánh giá (5 tiêu chí hoặc có thể tăng nhiều hơn hoặc giảm ít hơn từ phần
mềm)
|
Cái/người
|
1
|
III
|
Thiết
bị mạng
|
|
|
1
|
Thiết bị định tuyến
|
4x
10G SFP+ ports | 13x Gigabit LAN ports | 1x RJ45 Serial port | 1x M.2 slots |
16 core CPU | 16 GB RAM Dual redundant power supply
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch
|
-
24 cổng data GE
- 4
cổng SFP (uplinks)
-
Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU x86, DRAM 8G, Flash 16G
-
Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp Network Essentials
-
Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
- Tốc
độ chuyển tiếp (gói): 41.66 Mpps
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Switch Layer
|
- Tốc
độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Số
cổng: 28x Gigabit Ethernet Ports.
- Cổng
kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45 ports.
-
Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
- Switch
quản lý: Managed switch.Switch PoE: không hỗ trợ.Switching capacity: 56
Gbps.Forwarding rate: 41.66 mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile
App, Cloud.Kiểu Switch
|
Cái/điểm
|
4
|
4
|
Bộ phát wifi
|
-
Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps; 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
-
Công suất phát: 2.4 Ghz 22 dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng
mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
-
USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN 802.1Q
- 4
SSID trên một tần số
-
Passive Power over Ethernet (Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
|
Cái/điểm
|
10
|
5
|
Thiết bị quản trị Controller
|
-
CPU: 8-Core, 2.0 GHz ARM
-
RAM: 3 GB DDR
-
HDD: 1 TB
-
eMMC: 32 GB
- Cổng
kết nối: 10/100/1000 x 1 cổng.
-
Nguồn: 802.3af PoE, 9VDC, 3A USB-C
-
Công suất tiêu thụ: 12.95W (PoE), 16W (Adapter)
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Thiết bị lưu điện 10kVA
|
Bộ
nguồn cấp điện liên tục
-
Công suất bộ nguồn lưu điện: 10000VA/9000W.
- Hệ
số công suất: 0.9.
-
Điện áp ngõ vào: 176-276VAC.
- Tần
số nguồn vào: 50/60HZ ±10% (Auto- sensing).
-
Điện áp ra: 208, 220, 230, 240VAC (Configurable) ±2%.
- Tần
số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz.
|
Cái/điểm
|
4
|
7
|
Ổ cắm mạng đôi
|
- Ổ
cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ
trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
30
|
8
|
Ổ cắm mạng đơn
|
- Ổ
cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ
trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
25
|
9
|
Patchpanel Cat6, 24 cổng
|
Patchpanel
Cat6, 24 cổng AMP NETCONNECT đáp ứng tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn
ANSI/TIA/EIA-568-B.2-10:2008 Category 6 và ISO/IEC 11801:2002/Amd 1:2008
Class EA up to 500 MHz.
|
Bộ/điểm
|
3
|
10
|
Cáp mạng UTP Cat6
|
Cáp
mạng UTP Cat6 Commscope AMP Cat6 UTP 4-1427254-6 8 sợi đồng Cáp mạng Cat 5E
UTP đạt tiêu chuẩn quốc tế UL, ETL. Vỏ cáp bền thích ứng chạy ngoài trời, có
lõi nhựa chịu lực
|
Mét/điểm
|
3500
|
11
|
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
|
-
Điện dung: 13.5 pf/ft. ở 1Mhz.
-
Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ
bọc: PVC, .210 dia. Nom. Không bọc giáp chống nhiễu.
-
Chụp bảo vệ (Boot): chất đàn hồi polyolefin.
|
Sợi/điểm
|
200
|
12
|
Tủ rack
|
- Kích
thước: Cao 2100* Rộng 600 * Sâu 1000 (mm)
-
Cánh trước: Cửa lưới
- Tải
trọng: 300kg
- Vật
liệu: Thép tấm dày 1.2mm
|
Tủ/điểm
|
1
|
IV
|
Hệ
thống Camera giám sát
|
|
|
1
|
Đầu ghi 32 kênh cho IP camera
|
- Hệ
điều hành: Emberdded LINUX.
-
Chuẩn nén hình ảnh: H.265/H.264/MJPEG/ MPEG4.
-
Chế độ ghi hình: 12 MP (4000 x 3000); 8 MP (3840 x 2160); 6 MP (3072 x 2048);
5 MP (2560 x 1920); 4 MP (2560 x 1440); 3 MP (2048 x 1520); 1080p (1920 x
1080); 720p (1280 x 720); D1 (704 x 576 / 704 x 480); CIF (352 x 288 / 352 x
240).
-
Xem lại: 1/4/8/16 kênh đồng thời.
- Hỗ
trợ cổng RS232, 4 USB.
- Hỗ
trợ xem bằng điện thoại di động: IOS, Android
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Ổ cứng dung lượng 6Tb
|
Ổ cứng
6TB chuyên dụng cho hệ thống camera:
-
Kích thước 3.5 inch
- Tốc
độ chuẩn kết nối: 6 Gb/s
- Tốc
độ ghi dữ liệu: 175 MB/s
- Tốc
độ vòng quay: 5400 RPM
- Bộ
nhớ đệm: 64MB
|
Cái/điểm
|
2
|
3
|
Camera IP thân cố định
|
Camera
bán cầu độ phân giải 2MP, nguồn PoE
- Cảm
biến: 1/2.8
- Ống
kính: 2.7 ~ 13.5 MM
- Độ
nhạy sáng: 0.005 Lux / F1.6 (Color, 30 IRE), 0 Lux/F1.6 (IR ON)
-
IR: 50 m
-
WDR: 120 dB
-
Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart Codec
-
Tiêu chuẩn: IP66/IP67
-
Chống va đập: IK 10
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Camera PTZ
|
- Độ
phân giải 5MP, ống kính zoom 30X, nguồn 24VAC/POE+
- Cảm
biến: 1/2.8
- Độ
nhạy sáng: Color: 0.005 lux @F1.6 BW: 0. lux @F1.6(IR on)
-
IR: 150 m
-
WDR: 120 dB
-
Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart Codec
-
Tiêu chuẩn: IP66/IP67
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Bàn điều khiển camera PTZ
|
-Khả
năng tương thích: MAXPRO-Net, MAXPRO VMS, MAX-1000, VideoBloX Standard and
NetCPU
- Tốc
độ giao tiếp: 9600, 19200, 38400 baud
- Kết
nối:
+1xEthernet
(10Base-T, 100Base-TX) RJ45 with LED
+
1xRS232/422/485 RJ45 with LED
-
Nguồn điện: 100-240 VAC/10.8 to 13.2 VDC @ 1 A or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Phần mềm quản lý, điều khiển camera
|
Phần
mềm quản lý, điều khiển camera (View100)
|
Bộ/điểm
|
1
|
7
|
Switch mạng 24 cổng PoE
|
- Tốc
độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Cổng
kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45 ports.
- Uplink
Port: 4x Gigabit SFP.
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Màn hình quan sát 65
|
-
Kích thước màn hình 65 inch
- Độ
phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết
nối Internet Wifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng
công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
2
|
V
|
Hệ
thống Âm thanh - trình chiếu - kết nối không dây
|
|
|
1
|
Bộ chia HDMI 1 ra 8
|
Splitter
1 ra 8 HDMI chuẩn V1.4 4K x 2K Cable5A
-
Chia tín hiệu HDMI từ 1 ra 8
- Đầu
vào 1 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 15m (AWG26)
- Đầu
ra 8 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 25m (AWG26)
-
HDMI 1.4v
- Độ
phân giải hỗ trợ: 4K x 2K (24Hz), 1080p(60Hz), 1080i, 720p, 576p, 576i…
-
Âm thanh hỗ trợ: DTS-HD/Dolby-trueHD/ LPCM 7.1/DTS/Dolby-AC3/DSD/ HD(HBR)
- Hỗ
trợ HDCP, 3D
|
Bộ/điểm
|
1
|
2
|
Loa âm trần
|
Loa
âm trần 6W
Loa
âm trần mặt tròn 6W lưới mịn
|
Bộ/điểm
|
5
|
3
|
Âm ly công suất 240w/100v
|
Âm
ly công suất 240w/100v
Amply
mixer 240W, 3 Mic, 2 aux, 100V/70V và 4ohms
|
Bộ/điểm
|
1
|
4
|
Giắc tín hiệu
|
Giắc
tín hiệu (đực - cái)
|
cái/điểm
|
30
|
5
|
Bộ trộn kênh
|
Bộ
trộn: Tối đa 16 Đầu vào Mic/ 20 Line (12 mono + 4 stereo)
- 4
xe buýt GROUP + 1 xe buýt âm thanh nổi
- 4
AUX (bao gồm FX)
- Đầu
dò mic “D-PRE” với mạch Darlington đảo ngược
-
Máy nén 1-núm
-
PAD chuyển đổi trên đầu vào mono
- +
Công suất ảo 48V
- Đầu
ra cân bằng XLR
|
Bộ/điểm
|
1
|
6
|
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
|
Cơ cấu
cốt lõi: 2x1.5mm²
Đường
kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Mét/điểm
|
100
|
7
|
Cáp tín hiệu cho mic
|
Thiết
diện dây: 6.0 mm
Dây
Ground: 128 x 0.12 mm
Dây
Hot: 60 x 0.08 mm
Dây
Cold: 60 x 0.08 mm
|
Mét/điểm
|
600
|
8
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
- Thiết
bị có thể hỗ trợ 60 đơn vị đại biểu và micrô chủ tọa
- Bốn
nhóm ổ cắm 8-DIN kết nối nhiều dòng, một cổng đầu vào micrô có dây nhóm, điều
chỉnh âm lượng độc lập
- Với
tín hiệu đầu vào âm thanh và đầu ra REC
-
Điều chỉnh âm lượng loa 1 W tích hợp
|
Bộ/điểm
|
1
|
9
|
Dây kết nối mở rộng
|
-
Được sử dụng để mở rộng kết nối giữa thiết bị điều khiển trung tâm và máy chủ
mở rộng hoặc thiết bị hội nghị
-
Chiều dài 20m
-
Khoảng cách truyền đặt lên tới 1000m.
-
Cáp 8 chân.
|
Cuộn/điểm
|
2
|
10
|
Bộ khuếch đại công suất
|
- Công
suất định mức: 360W. Công suất tiêu thụ: 485W
-
Quy định đầu ra: 3 dB (không tải đến toàn tải)
- Đầu
ra loa: 14 ohms (70V) 28 ohms (100V); Trở kháng thấp: 4-16 ohms
- Đầu
vào: MIC 1, 2, 3: 600 ohms, 5mV, giắc cắm điện thoại; AUX 1, 2: 10k ohms, 470mV,
RCA jack
- Đầu
ra: 600 ohms, 650mV, jack RAC
-
Đáp ứng tần số: 60 - 15.000K Hz, +/- 3dB
|
Cái/điểm
|
1
|
11
|
Thiết bị chống phản hồi
|
-
Điện áp 100 - 240 V~, 50 - 60 Hz
-
Công suất tiêu thụ: khoảng 10W
-
TDH: 0,007% thường là @ +4 dBu, 1 kHz, khuếch đại 1
-
Xuyên âm: -100 dB @ 1 kHz
-
Giao diện MIDI: Đầu nối DIN 5 chân IN / OUT / THRU
-
Âm thanh đầu vào:
+ Cổng
kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼ "TRS
+
Trở kháng đầu vào: khoảng 20kΩ cân bằng
-
Âm thanh đầu ra:
+ Cổng
kết nối: Đầu nối âm thanh XLR và ¼ "TRS
+
Trở kháng đầu ra: khoảng 2000 cân bằng
|
Cái/điểm
|
1
|
12
|
Cáp loa chống nhiễu
|
Cơ
cấu cốt lõi: 2x1.5mm²
Đường
kính dây bên ngoài : O.D.7.0mm
|
Cuộn/điểm
|
1
|
13
|
Màn hình Led P2,5 (trong nhà)
|
Module
LED P2.5:
-
Kích thước module: 160x320mm
- Độ
phân giải : 64 x 128 pixels
-
Khoảng cách điểm ảnh: 2.5mm
-
Cường độ sáng: 600cd/m².
- Mật
độ điểm ảnh trên 1m²: 160.000/m²
- Độ
tương phản: 5000 :1
-
Điện áp đầu vào (DC): 4.5V
-
Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ
Card
thu tín hiệu:
- 2
cổng RJ45 không phân biệt vào ra
-
12 Cổng giao tiếp HUB75E
-
Khả năng quản lý : 512 x 512 pixels.
-
Điện áp hoạt động: 5V Nguồn (300W):
-
Nguồn mỏng, chống chập cháy, xung điện.
-
Tiêu chuẩn an toàn: GB4943, EN60950
-
Phương pháp làm mát: quạt không khí
Bộ
điều khiển màn hình
- Đầu
vào: 1x 3G-SDI, 2x HDMI 1.4, 1x DVI, 1x Audio
- Đầu
ra: 10x Ethernet, 1x HDMI 1.3, 1x Audio
-
Điều khiển: 1x Ethernet, 2x USB Hệ thống điện:
-
Aptomat 3 pha, tủ điện sắt sơn tĩnh điện
-
Dây mạng điều khiển cat6, cáp điện, HDMI 5M Hoàn thiện màn hình
-
Khung giá đỡ sắt hộp mạ kẽm 2x4cm, 2x2cm
-
Gia cố màn hình chắc chắn theo vị trí lắp đặt
-
Bo viền aluminium trong nhà.
|
M2/điểm
|
5.12
|
14
|
Thiết bị phát nhận tín hiệu HDMI&VGA
không dây 50M
|
- Bộ
truyền tín hiệu không dây HDMI/ VGA 50M.
-
Khoảng cách truyền tín hiệu lên đến 50M với sóng 5G.
- Cổng
HDMI/ VGA, cổng USB-C trợ nguồn và dây Audio 3.5mm
|
Cái/điểm
|
1
|
15
|
Cáp HDMI 25m
|
Cáp
HDMI có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2. 10,2 Gb/s.
-
Cáp có độ dài 25M
- Hỗ
trợ âm thanh cao cấp Dolby TrueHD và DTS- HD Master Audio ™.
-
Cáp HDMI cao cấp hỗ trợ 4k, Hỗ trợ công nghệ HDCP compliant
-
Ethernet Kênh HDMI
|
Cái/điểm
|
1
|
16
|
Bảng điện tử ngoài trời
|
- Số
led/ 1 điểm ảnh 2 đỏ + 1 xanh;
- Mật
độ điểm ảnh 2500 pixel/m²;
- Số
lượng LED/ m² là 7860;
-
Chất liệu cabinet làm bằng iron - aluminum
|
M2/điểm
|
10
|
VI
|
Hệ
thống điện thoại
|
|
|
1
|
Dây tín hiệu cho điện thoại
|
Dây
tín hiệu Cat5E
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Điện thoại IP sử dụng cho 6 tài khoản SIP
|
- Thực
hiện thoại có hình ảnh, Đèn báo voice mail
-
Màn hình LCD 4.3 inch có đèn nền
-
Màn hình màu cảm ứng
- 3
x 8 phím gọi nhanh
- 2
cổng Ethernet (1000 Base-T)
- Hỗ
trợ PoE, bluetooth
-
Loa Full Duplex Speakerphone
|
Cái/điểm
|
1
|
VII
|
Hệ
thống máng cáp - ổ điện
|
|
|
1
|
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Ổ
điện đôi loại 3 chân cả đế
|
Cái/điểm
|
100
|
2
|
Dây điện 2x2.5mm
|
-
Dây điện 2x2.5mm cấp điện áp U0/U: 300/500kV
-
Điện áp thử: 2kV (5 phút)
-
Tiết diện: 2mm²
- Kết
cấu: 7/0.67No/mm
-
Đường kính ruột dẫn: 2.01mm
|
Mét/điểm
|
600
|
3
|
Cáp điện 2x10 mm
|
-
Cáp điện 2x10 mm
-
Ruột dẫn: đồng
- Số
lõi: 2 lõi
- Mặt
cắt danh định: Từ 1,5 mm² đến 1000 mm²
-
Điện áp danh định: Từ 0,6/1kV đến 18/30 kV
|
Mét/điểm
|
20
|
4
|
Atomat 40A 2 pha
|
-
Điện áp danh định: 230/400V
-
Khả năng ngắn mạch danh định: 4.5kA
- Đặc
tính cắt: loại C (dòng ngắt từ 5-10 dòng định mức)
- Bề
rộng 1 cực: 18mm
|
Cái/điểm
|
10
|
5
|
Atomat tổng 150A 2pha
|
-
Dòng cắt: 25kA
-
Điện áp: 220/240VAC
- Bảo
vệ ngắn mạch
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Tủ điện sơn tĩnh điện 40x60cm
|
-
Kích thước 40x60cm
- Tủ
điện lắp đặt trong nhà được làm bằng tôn dày 1,2mm
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Thang máng cáp trên trần, không nắp đậy
|
-
Tôn zam mạ kẽm
-
Kích thước chiều rộng: 200mm
-
Kích thước chiều cao: 100mm
- Độ
dày vật liệu: 1.2mm
|
Mét/điểm
|
80
|
8
|
Thang máng cáp dưới sàn, lắp inox
|
-
Kích thước chiều rộng: 100mm
-
Kích thước chiều cao: 60mm
- Độ
dày vật liệu: 0.8mm
- Nắp
đậy inox SUA201 dày 1.0mm
|
Mét/điểm
|
30
|
2.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực hiện
theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục 2 Phần II Chương này.
3. Định
mức sử dụng công cụ, dụng cụ
3.1.
Định mức
TT
|
Loại công cụ, dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn
quầy giao dịch phục vụ giao dịch với người dân: Chất liệu: gỗ, nhựa. Kích thước:
rộng 1.2m, cao 0.8m, ngang 0.75 m. Bàn gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn
kéo, có kính cường lực chắn, bo cạnh, khoét rộng giữa.
|
Cái/người
|
1
|
2
|
Hộc
di động dùng để tài liệu, hồ sơ: chất liệu bằng gỗ/nhựa, Kích thước (0,4m x
0,52m x 0,6m)
|
Cái/người
|
1
|
3
|
Ghế
người dân ngồi thực hiện thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều
cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450- 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc:
900-1300 mm. Chiều rộng: 450-550 mm. Chiều sâu: 400-500 mm.
|
Cái/quầy
|
1
|
4
|
Tủ
hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích thước: 2 buồng.
Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x Sâu 400- 500mm x Cao 1900-2000mm
|
Cái/người
|
1
|
5
|
Biển
nhận diện BPMC ngoài trời: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng
quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
6
|
Biển
nhận diện BPMC trong nhà: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng
quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Bàn
đăng ký để người dân ngồi kê khai các giấy tờ TTHC: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa.
Kích thước: dài 2000 mm x rộng 1000 mm x cao 750mm
|
Cái/điểm
|
2
|
8
|
Ghế
băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu inox/gỗ/nhựa. Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x
Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm 4-5 ghế rời được liên kết với nhau tạo thành một
dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm đệm ngang 520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với
chân ghế
|
Cái/điểm
|
5
|
9
|
Bảng
niêm yết thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp
với số lượng TTHC.
|
Cái/điểm
|
1
|
10
|
Bàn
đặt máy tính phục vụ người dân tra cứu, thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Chất
liệu gỗ, nhựa, inox. Có hộc liền, có kệ để CPU và khay đựng bàn phím. Kích
thước : Rộng 1200mm- Sâu 700mm- Cao 750mm.
|
Cái/điểm
|
2
|
11
|
Bàn
họp: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: Rộng 6000 x Sâu 1500 x Cao 750
(hoặc theo kích thước phòng)
|
Cái/người
|
1
|
12
|
Ghế
họp: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi:
450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 -
550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/phòng
|
10
|
13
|
Ghế
quầy giao dịch: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt
ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng:
450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm
|
Cái/người
|
1
|
3.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.2 Mục 3 Phần II Chương này.
4. Định
mức sử dụng vật tư văn phòng
4.1.
Định mức
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Mực
máy in
|
Hộp/tháng
|
5
|
2
|
Mực
máy photocopy
|
Hộp/tháng
|
1,5
|
3
|
Giấy
A4 màu trắng 70gsm/80gsm
|
Ram/tháng
|
36
|
4
|
Giấy
A4 giấy màu 70gsm / 80gsm
|
Ram/tháng
|
10
|
5
|
Bút
viết cho nhân viên
|
Cái/người/tháng
|
2
|
6
|
Bút
viết cho khách hàng tại quầy
|
Cái/tháng
|
30
|
7
|
Bút
viết cho khách hàng tại bàn kê khai, hướng dẫn
|
Cái/tháng
|
10
|
8
|
Ghim
bấm
|
Hộp/tháng
|
10
|
9
|
Bàn
dập ghim giấy
|
Cái/năm
|
10
|
10
|
Giấy
A3 màu trắng 70gsm
|
Ram/tháng
|
2
|
11
|
Kéo
cắt giấy cho nhân viên
|
Cái/năm
|
10
|
4.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 4.2 Mục 4 Phần II Chương này.
5. Định
mức các hao phí trực tiếp khác
5.1.
Định mức
STT
|
Điện nước, đường truyền
|
Số Iượng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Dịch
vụ truy nhập internet băng rộng cố định có tốc độ 200Mbps
|
2
|
Tháng
|
2
|
Điện
năng sử dụng
|
1.500
|
KW/tháng
|
3
|
Nước
sinh hoạt
|
70
|
m³/tháng
|
4
|
Nước
uống
|
1.000
|
Lít/tháng
|
5.2. Hướng
dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 5.2 Mục 5 Phần II Chương này.
IV. ĐỊNH MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
1. Định
mức nhân công
1.1.
Định mức
Định
mức nhân công được tính trên cơ sở số ngày làm việc hành chính (bình quân 22
ngày/tháng, mỗi ngày tính là 01 công) để hoàn thành các công việc trong hoạt động
hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính với
khối lượng bình quân 150 hồ sơ/tháng, như sau:
Đơn vị tính: công/tháng
STT
|
Tên lĩnh vực có TTHC
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh định mức theo lĩnh vực
|
Định mức cho từng hoạt động
|
Hướng dẫn
|
Tiếp nhận
|
Số hóa
|
Trả kết quả
|
1
|
Chung
cho các lĩnh vực
|
22
|
1
|
6,67
|
11,15
|
2,91
|
1,27
|
1.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II Chương này.
2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
2.1.
Định mức
TT
|
Loại thiết bị
|
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Máy
tính, máy in, máy scan, photo
|
|
|
1
|
Bộ
máy vi tính
để
bàn phục vụ người dân tra cứu thực hiện DVC trực tuyến
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ hãng sản xuất máy
|
Bộ/điểm
|
1
|
2
|
Bộ
máy vi tính để bàn
|
- Bộ
vi xử lý: Core i5 thế hệ 13 hoặc tương đương
- Bộ
nhớ trong: 16 GB.
- Ổ
cứng: 512 GB SSD
- Hệ
điều hành: Windows 11 Home
-
Màn hình: 21.5” đồng bộ hãng sản xuất máy
|
Bộ/người
|
1
|
3
|
Bộ
lưu điện
UPS
|
-
Dung lượng 600VA/360W
- Phạm
vi điện áp đầu vào 165 - 290 VAC
- Tầng
số đầu vào (Hz) 50 ± 5 60 ± 5
-
Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc quy 220V +/- 10%
- Tần
số đầu ra ở chế độ Ắc quy 50Hz +/- 1%
- Bảo
vệ quá tải: Cầu chị
-
Loại Ắc quy: sealed lead-acid
-
Thời gian sạc 8 giờ
-
Chỉ số LED: Bật Nguồn, Chế Độ Line, Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu Âm thanh báo động:
Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu, Quá Tải, UPS Lỗi"
|
Bộ/máy tính
|
1
|
4
|
Máy
in A4
|
-
Công nghệ in: Laser
-
Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi
-
In hai mặt: Tự động (tiêu chuẩn)
|
Cái/điểm
|
2
|
5
|
Máy
Scan A4
|
-
Loại máy: scan nạp giấy
-
Scan hai mặt: Có
-
Chuẩn kết nối: USB
- Độ
phân giải: 600 dpi
|
Cái/điểm
|
2
|
6
|
Máy
Scan A3
|
-
Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ
phân giải: 600 dpi
-
Chuẩn kết nối: USB
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Máy
photocopy
|
- Tốc
độ copy: ≥ 25 trang/ phút (A4)
- Độ
phân giải copy: 600 dpi
-
Khổ giấy tối đa/tối thiểu: A3/A5
- Bộ
đảo mặt tự động (duplex)
-
Giao tiếp: USB/LAN/WIFI
|
Cái/điểm
|
1
|
II
|
Thiết
bị mạng
|
|
|
1
|
Thiết
bị định tuyến
|
4x 10G
SFP+ ports | 13x Gigabit LAN ports | 1x RJ45 Serial port | 1x M.2 slots | 16
core CPU | 16 GB RAM | Dual redundant power supply
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Thiết
bị chuyển mạch
|
-
24 cổng data GE
- 4
cổng SFP (uplinks)
-
Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU x86, DRAM 8G, Flash 16G; Phần mềm Cisco IOS XE
tích hợp Network Essentials; Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
- Tốc
độ chuyển tiếp (gói): 41.66 Mpps
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Switch
Layer
|
- Tốc
độ Lan: Ethernet Gigabit (10/100/1000Mbps); Số cổng: 28x Gigabit Ethernet
Ports.
- Cổng
kết nối RJ45: 24x Gigabit Ethernet RJ-45 ports; Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
-
Switch quản lý: Managed switch.Switch PoE: không hỗ trợ. Switching capacity:
56 Gbps.Forwarding rate: 41.66 mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile
App, Cloud.Kiểu Switch
|
Cái/điểm
|
2
|
4
|
Bộ
phát wifi
|
-
Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps; 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
-
Công suất phát: 2.4 Ghz 22 dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng
mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
-
USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN 802.1Q
- 4
SSID trên một tần số
-
Passive Power over Ethernet (Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
|
Cái/điểm
|
2
|
5
|
Thiết
bị lưu điện 10kVA
|
Bộ
nguồn cấp điện liên tục
-
Công suất bộ nguồn lưu điện: 10000VA/9000W.
- Hệ
số công suất: 0.9.
-
Điện áp ngõ vào: 176-276VAC.
- Tần
số nguồn vào: 50/60Hz ±10% (Auto- sensing).
-
Điện áp ra: 208, 220, 230, 240VAC (Configurable) ±2%.
- Tần
số nguồn ra: 50 Hz ± 0.25Hz.
|
Cái/điểm
|
2
|
6
|
Ổ cắm
mạng đôi loại Cat6
|
- Ổ
cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ
trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
6
|
7
|
Ổ cắm
mạng đơn loại Cat6
|
- Ổ
cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc giáp chống nhiễu.
- Hỗ
trợ 2 chuẩn nối dây T568A hoặc T568B.
|
Bộ/điểm
|
6
|
8
|
Dây
nhẩy Cat6 dài 2 mét
|
-
Điện dung: 13.5 pf/ft. ở 1Mhz.
- Trở
kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ
bọc: PVC, .210 dia. Nom. Không bọc giáp chống nhiễu.
-
Chụp bảo vệ (Boot): chất đàn hồi polyolefin.
|
Sợi/điểm
|
100
|
9
|
Tủ
Rack
|
-
Kích thước: Cao 2100* Rộng 600 * Sâu 1000 (mm)
-
Cánh trước: Cửa lưới
- Tải
trọng: 300kg
- Vật
liệu: Thép tấm dày 1.2mm
|
Tủ/điểm
|
1
|
IV
|
Hệ
thống Camera giám sát
|
|
|
1
|
Ổ cứng
dung lượng 6Tb
|
Ổ cứng
6TB chuyên dụng cho hệ thống camera:
-
Kích thước 3.5 inch
- Tốc
độ chuẩn kết nối: 6 Gb/s
- Tốc
độ ghi dữ liệu: 175 MB/s
- Tốc
độ vòng quay: 5400 RPM
- Bộ
nhớ đệm: 64MB
|
Cái/điểm
|
1
|
2
|
Camera
IP thân cố định
|
Camera
bán cầu độ phân giải 2MP, nguồn PoE
- Cảm
biến: 1/2.8
- Ống
kính: 2.7 ~ 13.5 MM
- Độ
nhạy sáng: 0.005 Lux / F1.6 (Color, 30 IRE), 0 Lux /FL6 (IR ON)
-
IR: 50 m
-
WDR: 120 dB
-
Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart Codec
-
Tiêu chuẩn: IP66/IP67
-
Chống va đập: IK 10
|
Cái/điểm
|
1
|
3
|
Camera
PTZ
|
- Độ
phân giải 5MP, ống kính zoom 30X, nguồn 24VAC/POE+
- Cảm
biến: 1/2.8
- Độ
nhạy sáng: Color: 0.005 lux @F1.6 BW: 0. lux @F1.6 (IR on)
-
IR: 150 m
-
WDR: 120 dB
-
Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264 / MJPEG, Smart Codec
-
Tiêu chuẩn: IP66/IP67
|
Cái/điểm
|
1
|
4
|
Bàn
điều khiển camera PTZ
|
-
Khả năng tương thích: MAXPRO-Net, MAXPRO VMS, MAX-1000, VideoBloX Standard
and NetCPU
- Tốc
độ giao tiếp: 9600, 19200, 38400 baud
- Kết
nối:
+
1xEthernet (10Base-T, 100Base-TX) RJ45 with LED
+
1xRS232/422/485 RJ45 with LED
-
Nguồn điện: 100-240 VAC/10.8 to 13.2 VDC @1 A or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
|
Cái/điểm
|
1
|
5
|
Phần
mềm quản lý, điều khiển camera
|
Phần
mềm quản lý, điều khiển camera (View100)
|
Bộ/điểm
|
1
|
6
|
Màn
hình quan sát 65
|
-
Kích thước màn hình 75 inch
- Độ
phân giải 4K Ultra HD (3840 x 2160px)
- Kết
nối Internet Wifi, Cổng LAN, Cổng USB
- Tổng
công suất loa 75 W
|
Cái/điểm
|
1
|
2.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục 2 Phần II Chương này.
3. Định
mức sử dụng công cụ, dụng cụ
3.1.
Định mức
TT
|
Loại công cụ, dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn
quầy giao dịch phục vụ giao dịch với người dân:
-
Chất liệu: gỗ, nhựa
-
Kích thước: rộng 1.2m, cao 0.8m, ngang 0.75 m.
-
Bàn gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn kéo, có kính cường lực chắn, bo cạnh,
khoét rộng giữa.
|
Cái/người
|
1
|
2
|
Hộc
di động dùng để tài liệu, hồ sơ: chất liệu bằng gỗ/nhựa, kích thước (0,4m x
0,52m x 0,6m)
|
Cái/người
|
1
|
3
|
Ghế
người dân ngồi thực hiện thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều
cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450- 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc:
900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
|
Cái/quầy
|
1
|
4
|
Tủ
hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu: - Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích thước: 2 buồng.
Kiểu dáng: Rộng 900- 1000 mm x Sâu 400-500mm x Cao 1900-2000mm
|
Cái/người
|
1
|
5
|
Ghế
quầy giao dịch: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt
ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng:
450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm
|
Cái/người
|
1
|
6
|
Biển
nhận diện BPMC ngoài trời: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo
đúng quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
7
|
Biên
nhận diện BPMC trong nhà: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng
quy định nhận diện Bộ phận Một cửa
|
Cái/điểm
|
1
|
8
|
Ghế
băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu inox/gỗ/nhựa. Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x
Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm 4-5 ghế rời được liên kết với nhau tạo thành một
dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm đệm ngang 520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với
chân ghế
|
Cái/điểm
|
1
|
9
|
Bảng
niêm yết thủ tục hành chính: Chất liệu: gỗ, nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp
với số lượng TTHC.
|
Cái/điểm
|
1
|
3.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.2 Mục 3 Phần II Chương này.
4. Định
mức sử dụng vật tư văn phòng
4.1.
Định mức
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Mực
máy in
|
hộp/tháng
|
2
|
2
|
Mực
máy photocopy
|
hộp/tháng
|
1
|
3
|
Giấy
A4 màu trắng 70gsm/80gsm
|
Ram/tháng
|
10
|
4
|
Giấy
A4 giấy màu 70gsm / 80gsm
|
Ram/tháng
|
4
|
5
|
Giấy
A3 màu trắng 70gsm
|
Ram/tháng
|
1
|
6
|
Bút
viết cho nhân viên
|
Cái/người/tháng
|
2
|
7
|
Bút
viết cho khách hàng tại quầy
|
Cái/tháng
|
16
|
8
|
Bút
viết cho khách hàng tại bàn kê khai, hướng dẫn
|
Cái/tháng
|
4
|
9
|
Ghim
bấm
|
hộp/tháng
|
4
|
10
|
Bàn
dập ghim giấy
|
Cái/năm
|
4
|
11
|
Kéo
cắt giấy cho nhân viên
|
Cái/năm
|
4
|
4.2.
Hướng dẫn áp dụng định mức
Thực
hiện theo hướng dẫn tại điểm 4.2 Mục 4 Phần II Chương này.
5. Định
mức các hao phí trực tiếp khác
5.1.
Định mức
TT
|
Điện nước, đường truyền
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Dịch
vụ truy nhập internet băng rộng cố định có tốc độ 200Mbps
|
1
|
Tháng
|
2
|
Điện
năng sử dụng (phục vụ chiếu sáng, hoạt động của máy móc, thiết bị tại BPMC)
|
300
|
KW/tháng
|
3
|
Nước
sinh hoạt
|
20
|
m³/tháng
|
4
|
Nước
uống
|
200
|
Lít/tháng
|
5.2.
Hướng dẫn định mức
Thực hiện
theo hướng dẫn tại điểm 5.2 Mục 5 Phần II Chương này.
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
QUY TRÌNH
|
MÔ TẢ
|
1
|
Hướng
dẫn thủ tục hành chính
|
-
Nhận yêu cầu cần hướng dẫn, hỗ trợ, cung cấp các thông tin liên quan đến thủ
tục hành chính.
-
Hướng dẫn thành phần hồ sơ mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi giải quyết thủ tục
hành chính
-
Hướng dẫn quy trình, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ.
-
Hướng dẫn mức và cách thức nộp thuế, phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài chính
khác (nếu có).
-
Hướng dẫn cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến việc thực hiện thủ tục
hành chính khi tổ chức, cá nhân yêu cầu theo quy định pháp luật.
-
Hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ công trực tuyến và tài khoản định
danh điện tử.
-
Nhận yêu cầu cần hướng dẫn, hỗ trợ, cung cấp các thông tin liên quan đến thủ
tục hành chính khác.
|
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ thủ tục hành chính
|
-
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
-
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Đối với hồ sơ được nộp trực
tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
- Cấp
Mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Tổ chức,
cá nhân sử dụng Mã số hồ sơ để tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành
chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
-
Kiểm tra, xác thực tài khoản định danh điện tử của cá nhân, tổ chức thông qua
số định danh cá nhân của công dân Việt Nam hoặc số hộ chiếu (hoặc số giấy tờ có
giá trị đi lại quốc tế) của người nước ngoài và mã số của tổ chức trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh thông qua việc kết nối,
chia sẻ dữ liệu với hệ thống định danh và xác thực điện tử.
-
Trường hợp thủ tục hành chính có quy định phải trả kết quả giải quyết ngay
khi sau khi tiếp nhận, giải quyết, nếu hồ sơ đã đầy đủ, chính xác, đủ điều kiện
tiếp nhận, nhân viên tiếp nhận không phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả, nhưng phải cập nhật tình hình, kết quả giải quyết vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh; trường hợp người nộp
hồ sơ yêu cầu phải có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì nhân viên
cung cấp cho người nộp hồ sơ.
-
Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử được tiếp nhận trực tuyến của tổ chức, cá nhân
hoặc hồ sơ giấy đã được số hóa đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
-
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu
giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày.
|
3
|
Số
hóa hồ sơ thủ tục hành chính và số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
- Đối
với công tác tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
+
Kiểm tra, xác thực tài khoản định danh điện tử của cá nhân, tổ chức thông qua
số định danh cá nhân của công dân Việt Nam hoặc số hộ chiếu (hoặc số giấy tờ
có giá trị đi lại quốc tế) của người nước ngoài và mã số của tổ chức trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh thông qua việc
kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống định danh và xác thực điện tử.
+
Thực hiện kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ thủ tục hành
chính.
+ Đối
với thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc phải số
hóa theo quy định của pháp luật chuyên ngành mà chưa có dữ liệu điện tử, nhân
viên tại Bộ phận Một cửa thực hiện sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử
trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu và chịu trách nhiệm về tính đầy đủ,
toàn vẹn, chính xác của các nội dung theo bản giấy. Ký số vào tài liệu đã được
số hóa theo quy định trước khi chuyển hồ sơ đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết.
- Đối
với công tác trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
+ Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử được gắn mã số giấy tờ và lưu trữ
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia hoặc Cơ sở dữ liệu chuyên ngành hoặc Kho dữ liệu
hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp
tỉnh.
+ Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử được trả cho tổ chức, cá nhân trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp bộ, cấp tỉnh, trừ trường hợp thủ tục hành chính theo quy định của
pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả.
|
4
|
Trả
kết quả hồ sơ thủ tục hành chính
|
-
Nhận kết quả từ cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính.
-
Chuyển trả bản chính hoặc bản gốc hồ sơ cho tổ chức cá nhân; thời điểm trả
theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong trường hợp hồ sơ có bản chính
hoặc bản gốc đã tiếp nhận để sao chụp, đối chiếu, xác nhận tính xác thực.
- Đối
chiếu thông tin trên giấy hẹn để lấy kết quả trả cho tổ chức, cá nhân và thu
hồi các giấy tờ (nếu có), chuyển về cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định.
-
Báo cáo thống kê, theo dõi tình trạng giải quyết thủ tục hành chính.
- Cập
nhập thông tin trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 665/QĐ-UBND ngày 07/03/2025 áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
72
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|