UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 568/QĐ-SGDĐT
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG CÔNG LẬP VÀ CÔNG LẬP TỰ CHỦ NĂM HỌC 2025-2026
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục vi Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày
30/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung
học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày
15/6/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường THCS, trường
THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT ngày
28/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động trường THPT chuyên; Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ
thông dân tộc nội trú;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất
các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Thông tư số 23/2024/TT-BGDĐT ngày 16/12/2024 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020
của Bộ GDĐT;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày
03/6/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về công khai trong hoạt
động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày
12/12/2024 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 24/02/2025 của
UBND Thành phố về việc Tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học
2025-2026;
Căn cứ Công văn số 606/UBND-KGVX ngày 24/02/2025
của UBND Thành phố về công tác tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp 1, lớp 6,
lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh của
các trường THPT công lập, công lập tự chủ năm học 2025-2026;
Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ
tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập năm học 2025-2026 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà
Nội;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2025-2026
cho 122 trường THPT công lập và công lập tự chủ với tổng số 1.795 lớp và 79.740
học sinh, cụ thể như sau:
- Giao 119 trường THPT công lập với 1.763 lớp và
78.400 học sinh, chia ra:
+ Giao 04 trường THPT chuyên với 78 lớp và 2.730 học
sinh.
+ Giao 115 trường THPT công lập với 1.685 lớp và
75.670 học sinh.
- Giao 03 trường THPT công lập tự chủ với 32 lớp và
1.340 học sinh.
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao
đính kèm).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập và công lập tự chủ có
trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế
và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
quy định.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng các
phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các/trường THPT có tên tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố;
- Công an Thành phố;
- Sở Tài chính;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đ/c Giám đốc Sở;
- Các đ/c Phó Giám đốc
- Lưu VT, KHTC.
|
GIÁM ĐỐC
Trần Thế Cương
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025- 2026
(Kèm theo Quyết định
số: 568/QĐ-SGDĐT ngày 04/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT
|
Tên Trường
|
Quận, Huyện
|
Chỉ tiêu giao
năm học 2025- 2026
|
Ghi chú
|
Lớp
|
Học sinh
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
Ba Đình
|
16
|
720
|
Tuyển 01 lớp Tiếng
Nhật ngoại ngữ 2
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
Ba Đình
|
16
|
720
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
Ba Đình
|
17
|
765
|
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
Tây Hồ
|
17
|
765
|
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
Hoàn Kiếm
|
17
|
765
|
|
6
|
THPT Việt Đức
|
Hoàn Kiếm
|
21
|
945
|
Trong đó có 15 lớp tiếng Anh; 02 lớp tiếng Nhật ngoại
ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức: 01 lớp tăng cường tiếng Pháp; 02 lớp song ngữ tiếng
Pháp.
|
7
|
THPT Thăng Long
|
Hai Bà Trưng
|
15
|
675
|
|
8
|
THPT Trần Nhân Tông
|
Hai Bà Trưng
|
16
|
720
|
|
9
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
15
|
675
|
|
10
|
THPT Đống Đa
|
Đống Đa
|
16
|
720
|
|
11
|
THPT Kim Liên
|
Đống Đa
|
17
|
765
|
Tuyển 02 lớp Tiếng
Nhật ngoại ngữ 1
|
12
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
Đống Đa
|
16
|
720
|
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
Đống Đa
|
15
|
675
|
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
Thanh Xuân
|
13
|
585
|
|
15
|
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
17
|
765
|
|
16
|
THPT Khương Đình
|
Thanh Xuân
|
17
|
765
|
|
17
|
TH-THCS-THPT Khương Hạ
|
Thanh Xuân
|
10
|
400
|
Giao 40 hs/lớp
|
18
|
THPT Yên Hoà
|
Cầu Giấy
|
17
|
765
|
|
19
|
THPT Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
16
|
720
|
|
20
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Mai
|
17
|
765
|
|
21
|
THPT Trương Định
|
Hoàng Mai
|
15
|
675
|
|
22
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
Hoàng Mai
|
17
|
765
|
|
23
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
Thanh Trì
|
15
|
675
|
|
24
|
THPT Ngọc Hồi
|
Thanh Trì
|
15
|
675
|
|
25
|
THPT Đông Mỹ
|
Thanh Trì
|
17
|
765
|
|
26
|
THPT Nguyễn Quốc Trinh
|
Thanh Trì
|
16
|
720
|
|
27
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
Lona Biên
|
15
|
675
|
|
28
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Long Biên
|
15
|
675
|
|
29
|
THPT Phúc Lợi
|
Long Biên
|
17
|
765
|
|
30
|
THPT Thạch Bàn
|
Long Biên
|
17
|
765
|
|
31
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
17
|
765
|
|
32
|
THPT Dương Xá
|
Gia Lâm
|
16
|
720
|
|
33
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Gia Lâm
|
16
|
720
|
|
34
|
THPT Yên Viên
|
Gia Lâm
|
16
|
720
|
|
35
|
THPT Đa Phúc
|
Sóc Sơn
|
15
|
675
|
|
36
|
THPT Kim Anh
|
Sóc Sơn
|
15
|
675
|
|
37
|
THPT Minh Phú
|
Sóc Sơn
|
13
|
585
|
|
38
|
THPT Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
15
|
675
|
|
39
|
THPT Trung Giã
|
Sóc Sơn
|
14
|
630
|
|
40
|
THPT Xuân Giang
|
Sóc Sơn
|
14
|
630
|
|
41
|
THPT Bắc Thăng Long
|
Đông Anh
|
15
|
675
|
|
42
|
THPT Cổ Loa
|
Đông Anh
|
17
|
765
|
|
43
|
THPT Đông Anh
|
Đông Anh
|
16
|
720
|
|
44
|
THPT Liên Hà
|
Đông Anh
|
15
|
675
|
|
45
|
THPT Vân Nội
|
Đông Anh
|
16
|
720
|
|
46
|
THPT Mê Linh
|
Mê Linh
|
14
|
630
|
|
47
|
THPT Quang Minh
|
Mê Linh
|
12
|
540
|
|
48
|
THPT Tiền Phong
|
Mê Linh
|
11
|
495
|
|
49
|
THPT Tiến Thịnh
|
Mê Linh
|
11
|
495
|
|
50
|
THPT Tự Lập
|
Mê Linh
|
12
|
540
|
|
51
|
THPT Yên Lãng
|
Mê Linh
|
11
|
495
|
|
52
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
Bắc Từ Liêm
|
17
|
765
|
|
53
|
THPT Xuân Đinh
|
Bắc Từ Liêm
|
17
|
765
|
|
54
|
THPT Thượng Cát
|
Bắc Từ Liêm
|
13
|
585
|
|
55
|
THPT Đại Mỗ
|
Nam Từ Liêm
|
16
|
720
|
|
56
|
THPT Mỹ Đình
|
Nam Từ Liêm
|
17
|
765
|
|
57
|
THPT Trung Văn
|
Nam Từ Liêm
|
13
|
520
|
Trường đề xuất
giao 40 học sinh/lớp
|
58
|
THPT Xuân Phương
|
Nam Từ Liêm
|
17
|
765
|
|
59
|
THPT Hoài Đức A
|
Hoài Đức
|
16
|
720
|
|
60
|
THPT Hoài Đức B
|
Hoài Đức
|
16
|
720
|
|
61
|
THPT Hoài Đức C
|
Hoài Đức
|
12
|
540
|
|
62
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
15
|
675
|
|
63
|
THPT Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
15
|
675
|
|
64
|
THPT Hồng Thái
|
Đan Phượng
|
13
|
585
|
|
65
|
THPT Tân Lập
|
Đan Phượng
|
14
|
630
|
|
66
|
THPT Thọ Xuân
|
Đan Phượng
|
12
|
540
|
|
67
|
THPT Ngọc Táo
|
Phúc Thọ
|
16
|
720
|
|
68
|
THPT Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
16
|
720
|
|
69
|
THPT Vân Cốc
|
Phúc Thọ
|
13
|
585
|
|
70
|
THPT Tùng Thiện
|
Sơn Tây
|
17
|
765
|
|
71
|
THPT Xuân Khanh
|
Sơn Tây
|
14
|
630
|
|
72
|
THPT Ba Vì
|
Ba Vì
|
14
|
630
|
|
73
|
THPT Bất Bạt
|
Ba Vì
|
10
|
450
|
|
74
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
Ba Vì
|
4
|
140
|
Giao 35 học sinh/lớp
|
75
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
Ba Vì
|
15
|
675
|
|
76
|
THPT Quảng Oai
|
Ba Vì
|
15
|
675
|
|
77
|
THPT Minh Quang
|
Ba Vì
|
12
|
540
|
|
78
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
Thạch Thất
|
11
|
495
|
|
79
|
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
15
|
675
|
|
80
|
THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
15
|
675
|
|
81
|
THPT Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
15
|
675
|
|
82
|
THPT Minh Hà
|
Thạch Thất
|
10
|
450
|
|
83
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
13
|
585
|
|
84
|
THPT Minh Khai
|
Quốc Oai
|
15
|
675
|
|
85
|
THPT Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
15
|
675
|
|
86
|
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
16
|
720
|
|
87
|
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
Hà Đống
|
17
|
765
|
|
88
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
Hà Đông
|
16
|
720
|
|
89
|
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
|
Hà Đông
|
16
|
720
|
|
90
|
THPT Chúc Động
|
Chương Mỹ
|
17
|
765
|
|
91
|
THPT Chương Mỹ A
|
Chương Mỹ
|
16
|
720
|
|
92
|
THPT Chương Mỹ B
|
Chương Mỹ
|
16
|
720
|
|
93
|
THPT Xuân Mai
|
Chương Mỹ
|
17
|
765
|
|
94
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Chương Mỹ
|
16
|
720
|
|
95
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
17
|
765
|
|
96
|
THPT Thanh Oai A
|
Thanh Oai
|
16
|
720
|
|
97
|
THPT Thanh Oai B
|
Thanh Oai
|
16
|
720
|
|
98
|
THPT Thường Tín
|
Thường Tín
|
15
|
675
|
|
99
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín.
|
Thường Tín
|
14
|
630
|
|
100
|
THPT Lý Tử Tấn
|
Thường Tín
|
13
|
585
|
|
101
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
Thường Tín
|
13
|
585
|
|
102
|
THPT Vân Tào
|
Thường Tín
|
12
|
540
|
|
103
|
THPT Đồng Quan
|
Phú Xuyên
|
13
|
585
|
|
104
|
THPT Phú Xuyên A
|
Phú Xuyên
|
15
|
675
|
|
105
|
THPT Phú Xuyên B
|
Phú Xuyên
|
14
|
630
|
|
106
|
THPT Tân Dân
|
Phú Xuyên
|
11
|
495
|
|
107
|
THPT Hợp Thanh
|
Mỹ Đức
|
11
|
495
|
|
108
|
THPT Mỹ Đức A
|
Mỹ Đức
|
15
|
675
|
|
109
|
THPT Mỹ Đức B
|
Mỹ Đức
|
13
|
585
|
|
110
|
THPT Mỹ Đức C
|
Mỹ Đức
|
13
|
585
|
|
111
|
THPT Đại Cường
|
Ứng Hoà
|
10
|
450
|
|
112
|
THPT Lưu Hoàng
|
Ứng Hoà
|
11
|
495
|
|
113
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
Ứng Hoà
|
12
|
540
|
|
114
|
THPT Ứng Hoà A
|
Ứng Hoà
|
13
|
15
|
|
115
|
THPT ứng Hoà B
|
Ưng Hoà
|
12
|
540
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2025 - 2026
(Kèm theo Quyết định
số: 568/QĐ-SGDĐT ngày 04/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Quận, Huyện
|
Thực hiện năm học 2024-2025
|
Chỉ tiêu giao năm học 2025-2026
|
Ghi chú
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chìa ra
|
Tổng số
|
Chìa ra
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng cộng
|
|
217
|
81
|
68
|
68
|
7.872
|
2.892
|
2.490
|
2.490
|
227
|
78
|
81
|
68
|
8.194
|
2.730
|
2.967
|
2.497
|
|
|
Hệ chuyên
|
|
164
|
64
|
50
|
50
|
5.763
|
2.245
|
1.757
|
1.761
|
192
|
78
|
64
|
50
|
6.749
|
2.730
|
2.262
|
1.757
|
|
|
Hệ không chuyên
|
|
41
|
13
|
14
|
14
|
1.821
|
548
|
636
|
637
|
27
|
-
|
13
|
14
|
1.245
|
-
|
602
|
643
|
|
|
Hệ song bằng tú
tài (A-Level)
|
|
12
|
4
|
4
|
4
|
288
|
99
|
97
|
92
|
8
|
-
|
4
|
4
|
200
|
-
|
103
|
97
|
|
1
|
THPT chuyên Hà Nội
- Amsterdan
|
Cầu Giấy
|
62
|
24
|
19
|
19
|
2.111
|
817
|
657
|
637
|
67
|
24
|
24
|
19
|
2.314
|
840
|
817
|
657
|
|
Hệ chuyên
|
|
54
|
22
|
16
|
16
|
1901
|
763
|
579
|
559
|
62
|
24
|
22
|
16
|
2.182
|
840
|
763
|
579
|
Tuyển 24 lớp cho
13 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 02 lớp; Chuyên Tin 02 lớp; Chuyên Vật lý 02 lớp;
Chuyên Hóa 02 lớp; Chuyên Sinh 02 lớp; Chuyên Văn 02 lớp; Chuyên Sử 02 lớp;
Chuyên Địa 02 lớp; Chuyên tiếng Anh 02 lớp; Chuyên tiếng Pháp 02 lớp; Chuyên
tiếng Trung 02 lớp; Chuyên tiếng Nga 01 lớp, chuyên tiếng Nhật 01 lớp.
|
Hệ không chuyên
|
|
2
|
-
|
1
|
1
|
61
|
-
|
32
|
29
|
1
|
-
|
-
|
1
|
32
|
-
|
-
|
32
|
|
Hệ song bằng tú
tài (A- Level)
|
|
6
|
2
|
2
|
2
|
149
|
54
|
46
|
49
|
4
|
-
|
2
|
2
|
100
|
-
|
54
|
46
|
|
2
|
THPT chuyên Chu Văn
An
|
Tây Hồ
|
62
|
24
|
19
|
19
|
2.345
|
859
|
740
|
746
|
62
|
19
|
24
|
19
|
2,346
|
665
|
934
|
747
|
|
Hệ chuyên
|
|
35
|
15
|
10
|
10
|
1.270
|
533
|
361
|
376
|
44
|
19
|
15
|
10
|
1576
|
665
|
550
|
361
|
Tuyển 19 lớp cho
13 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 01 lớp; Chuyên Tin 01 lớp; Chuyên Vật lí 01 lớp;
Chuyên Hóa 01 lớp; Chuyên Sinh 02 lớp; Chuyên Văn 02 lớp; Chuyên Sử 02 lớp;
Chuyên Địa 02 lớp; Chuyên tiếng Anh 02 lớp; Chuyên tiếng Trung 01 lớp; Chuyên
tiếng Pháp 02 lớp;Chuyên tiếng Hàn 01 lớp; Chuyên tiếng Nhật 01 lớp.
|
Hệ không chuyên
|
|
21
|
7
|
7
|
7
|
936
|
281
|
328
|
327
|
14
|
-
|
7
|
7
|
670
|
-
|
335
|
335
|
|
Hệ song bằng tú
tài (A-Level)
|
|
6
|
2
|
2
|
2
|
139
|
45
|
51
|
43
|
4
|
-
|
2
|
2
|
100
|
-
|
49
|
51
|
|
3
|
THPT chuyên Nguyễn
Huệ
|
Hà Đông
|
48
|
18
|
15
|
15
|
1650
|
600
|
515
|
535
|
53
|
20
|
18
|
15
|
1.815
|
700
|
600
|
515
|
Tuyển 20 lớp
chuyên cho 11 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 02 lớp; Chuyên Tin 02 lớp; Chuyên Vật
lý 02 lớp; Chuyên Hóa 02 lớp; Chuyên Sinh 02 lớp; Chuyên Văn 02 lớp; Chuyên Sử
02 lớp; Chuyên Địa 02 lớp; Chuyên tiếng Anh 02 lớp: Chuyên tiếng Pháp 01 lớp;
Chuyên tiếng Nga 01 lớp.
|
4
|
THPT chuyên Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
45
|
15
|
15
|
15
|
1.766
|
616
|
578
|
572
|
45
|
15
|
15
|
15
|
1719
|
525
|
616
|
578
|
|
Hệ chuyên
|
|
27
|
9
|
9
|
9
|
942
|
349
|
302
|
291
|
33
|
15
|
9
|
9
|
1176
|
525
|
349
|
302
|
Tuyển 15 lớp chuyên
cho 09 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 02 lớp, Chuyên Lý 02 lớp, Chuyên Tin 01 lớp.
Chuyên Hóa 01 lớp, Chuyên Sinh 01 lớp, Chuyên Ngữ văn 02 lớp, Chuyên Sử 02 lớp,
Chuyên Địa 02 lớp, Chuyên tiếng Anh 02 lớp.
|
Hệ không chuyên
|
|
18
|
6
|
6
|
6
|
824
|
267
|
276
|
281
|
12
|
|
6
|
6
|
543
|
-
|
267
|
276
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP
TỰ CHỦ NĂM HỌC 2025 - 2026
(Kèm theo Quyết định
số: 568/QĐ-SGDĐT ngày 04/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT
|
Tên đơn vị
|
Quận, Huyện
|
Thực hiện năm học 2024 - 2025
|
Chỉ tiêu giao năm học 2025- 2026
|
Địa điểm tuyển sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
1
|
THPT Phan Huy Chú -
Đống Đa
|
Đống Đa
|
29
|
10
|
10
|
9
|
1.160
|
399
|
400
|
361
|
30
|
10
|
10
|
10
|
1200
|
400
|
400
|
400
|
Số 34, ngõ 49 phố
Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, HN
|
2
|
THPT Hoàng Cầu
|
Đống Đa
|
34
|
13
|
10
|
11
|
1.578
|
580
|
493
|
505
|
35
|
12
|
13
|
10
|
1.620
|
540
|
585
|
495
|
Số 27, ngõ 44, phố
Nguyễn Phúc Lai – Đống Đa (Trường đề xuất 15 lớp)
|
3
|
THPT Lê Lợi
|
Hà Đông
|
31
|
11
|
10
|
10
|
1.165
|
434
|
384
|
347
|
31
|
10
|
11
|
10
|
1218
|
400
|
434
|
384
|
Số 72, phố Bà Triệu,
phường Nguyễn Trãi, Hà Đông
|