Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 988/QĐ-BCT 2025 khung giá phát điện nhà máy điện mặt trời
Số hiệu:
|
988/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Long
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Giá phát điện tối đa áp dụng cho nhà máy điện mặt trời gần 1.900 đồng/kWh
Ngày 10/4/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 988/QĐ-BCT phê duyệt khung giá phát điện áp dụng cho loại hình nhà máy điện mặt trời.Giá phát điện tối đa áp dụng cho nhà máy điện mặt trời gần 1.900 đồng/kWh
Cụ thể, quy định khung giá phát điện năm 2025 áp dụng cho loại hình nhà máy điện mặt trời quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư 09/2025/TT-BCT , được quy định như sau:
(1) Mức giá tối đa (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) của khung giá phát điện loại hình nhà máy điện mặt trời không có hệ thống pin tích trữ (đồng/kWh):
- Điện mặt trời mặt đất: Khu vực miền Bắc là 1.382,7 đồng/kWh; miền Trung là 1.107,1 đồng/kWh; miền Nam là 1.012,0 đồng/kWh.
- Điện mặt trời nổi: Khu vực miền Bắc là 1.685,8 đồng/kWh; miền Trung là 1.336,1 đồng/kWh; miền Nam là 1.228,2 đồng/kWh.
(2) Mức giá tối đa (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) của khung giá phát điện loại hình nhà máy điện mặt trời có hệ thống pin tích trữ (đồng/kWh):
- Điện mặt trời mặt đất: Khu vực miền Bắc là 1.571,98 đồng/kWh; miền Trung là 1.257,05 đồng/kWh; miền Nam là 1.149,86 đồng/kWh.
- Điện mặt trời nổi: Khu vực miền Bắc là 1.876,57 đồng/kWh; miền Trung là 1.487,18 đồng/kWh; miền Nam là 1.367,13 đồng/kWh.
Các thông số của hệ thống lưu trữ điện (hệ thống pin tích trữ) sử dụng tính toán mức giá tối đa của khung giá phát điện loại hình nhà máy điện mặt trời có hệ thống pin tích trữ như sau:
+ Công suất: tối thiểu 10% công suất của nhà máy điện mặt trời.
+ Thời gian lưu trữ/xả: 02 giờ.
+ Tỷ trọng sản lượng điện sạc: 5% sản lượng nhà máy điện mặt trời.
Quyết định 988/QĐ-BCT có hiệu lực thi hành từ ngày 10/4/2025.
Căn cứ khung giá phát điện quy định tại Điều 1 Quyết định này, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và đơn vị phát điện ký kết hợp đồng mua bán điện theo quy định.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điện lực, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 988/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KHUNG GIÁ PHÁT ĐIỆN ÁP DỤNG CHO LOẠI HÌNH NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực
ngày 30 tháng 11 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 09/2025/TT-BCT
ngày 01 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự,
thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ,
trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện;
Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại
văn bản số 1771/EVN-TTĐ ngày 20 tháng 3 năm 2025, văn bản số 1996/EVN-TTĐ ngày
28 tháng 3 năm 2025 và đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung giá phát
điện năm 2025
Khung giá phát điện năm 2025 áp dụng cho loại hình
nhà máy điện mặt trời quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông
tư số 09/2025/TT-BCT ngày 01 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá
phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập
khẩu điện, được quy định như sau:
1. Mức giá tối đa (chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng) của khung giá phát điện loại hình nhà máy điện mặt trời không có hệ thống
pin tích trữ (đồng/kWh):
Loại hình
|
Miền Bắc
|
Miền Trung
|
Miền Nam
|
Điện mặt trời mặt đất
|
1.382,7
|
1.107,1
|
1.012,0
|
Điện mặt trời nổi
|
1.685,8
|
1.336,1
|
1.228,2
|
2. Mức giá tối đa (chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng) của khung giá phát điện loại hình nhà máy điện mặt trời có hệ thống pin
tích trữ (đồng/kWh):
Loại hình
|
Miền Bắc
|
Miền Trung
|
Miền Nam
|
Điện mặt trời mặt đất
|
1.571,98
|
1.257,05
|
1.149,86
|
Điện mặt trời nổi
|
1.876,57
|
1.487,18
|
1.367,13
|
Các thông số của hệ thống lưu trữ điện (hệ thống pin
tích trữ) sử dụng tính toán mức giá tối đa của khung giá phát điện loại hình
nhà máy điện mặt trời có hệ thống pin tích trữ như sau:
- Công suất: tối thiểu 10% công suất của nhà máy điện
mặt trời.
- Thời gian lưu trữ/xả: 02 giờ.
- Tỷ trọng sản lượng điện sạc: 5% sản lượng nhà máy
điện mặt trời.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Căn cứ khung giá phát điện quy định tại Điều 1 Quyết
định này, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và đơn vị phát điện ký kết hợp đồng mua
bán điện theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điện lực, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Long
|
Quyết định 988/QĐ-BCT năm 2025 phê duyệt khung giá phát điện áp dụng cho loại hình nhà máy điện mặt trời do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 988/QĐ-BCT ngày 10/04/2025 phê duyệt khung giá phát điện áp dụng cho loại hình nhà máy điện mặt trời do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
1.089
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|