Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1279/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Long
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Mức giá bán lẻ điện bình quân từ ngày 10/5/2025
Ngày 09/5/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1279/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.Mức giá bán lẻ điện bình quân từ ngày 10/5/2025
Theo đó, mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 10/05/2025.
Mức giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025.
Đơn cử, giá bán lẻ điện cho sinh hoạt được quy định như sau:
- Giá bán lẻ điện sinh hoạt: (đồng/kWh)
Bậc 1 (Cho kWh từ 0 – 50): 1.984
Bậc 2 (Cho kWh từ 51 – 100): 2.050
Bậc 3 (Cho kWh từ 101 – 200): 2.380
Bậc 4 (Cho kWh từ 201 – 300): 2.998
Bậc 5 (Cho kWh từ 301 – 400): 3.350
Bậc 6 (Cho kWh từ 401 trở lên): 3.460
- Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước: 2.909 đồng/kWh
Xem chi tiết tại Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025.
Nguyên tắc điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân
Theo Nghị định 72/2025/NĐ-CP quy định nguyên tắc điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân như sau:
- Hằng năm, sau khi Tập đoàn Điện lực Việt Nam công bố công khai chi phí sản xuất kinh doanh điện năm N-2, giá bán lẻ điện bình quân năm N được xem xét, điều chỉnh theo biến động khách quan thông số đầu vào của tất cả các khâu (phát điện, truyền tải điện, phân phối - bán lẻ điện, điều độ vận hành hệ thống điện và điều hành giao dịch thị trường điện lực, dịch vụ phụ trợ hệ thống điện và điều hành - quản lý ngành) và việc phân bổ các khoản chi phí khác chưa được tính vào giá điện.
- Trong năm, giá bán lẻ điện bình quân được xem xét điều chỉnh trên cơ sở cập nhật chi phí khâu phát điện, chi phí mua điện từ các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ theo thông số đầu vào cơ bản trong khâu phát điện và các khoản chi phí khác chưa được tính vào giá điện.
- Khi giá bán lẻ điện bình quân giảm từ 1% trở lên so với giá bán lẻ điện bình quân hiện hành thì giá điện được phép điều chỉnh giảm tương ứng.
- Khi giá bán lẻ điện bình quân tăng từ 2% trở lên so với giá bán lẻ điện bình quân hiện hành thì giá điện được phép điều chỉnh tăng.
- Giá bán lẻ điện bình quân được tính toán theo quy định tại Điều 4 Nghị định này. Trường hợp giá bán lẻ điện bình quân tính toán nằm ngoài khung giá, chỉ được xem xét điều chỉnh trong phạm vi khung giá do Thủ tướng Chính phủ quy định. Tập đoàn Điện lực Việt Nam được điều chỉnh tăng hoặc giảm giá bán lẻ điện bình quân trong phạm vi khung giá theo cơ chế quy định tại Điều 5 và Điều 6 Nghị định 72/2025.
Trường hợp giá bán lẻ điện bình quân cần điều chỉnh cao hơn giá bán lẻ điện bình quân hiện hành từ 10% trở lên, Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát và báo cáo Chính phủ xem xét, cho ý kiến. Trường hợp cần thiết, Bộ Công Thương phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan báo cáo Ban Chỉ đạo điều hành giá trước khi báo cáo Chính phủ.
- Việc điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân phải thực hiện công khai, minh bạch.
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1279/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 05 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực
ngày 30 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 72/2025/NĐ-CP
ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về cơ chế, thời gian điều chỉnh
giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biếu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Quyết định số 07/2025/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá
bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;
Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại
văn bản số 2794/EVN-KD+TCKT ngày 05 tháng 5 năm 2025; Quyết định số 599/QĐ-EVN
ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ
điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ
điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm
theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện
bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng
giá bán điện: từ ngày 10 tháng 5 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Các Lãnh đạo Bộ Công Thương;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Long
|
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2025 của
Bộ Công Thương)
TT
|
Nhóm đối tượng
khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
|
|
1.1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.811
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.146
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.266
|
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.833
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.190
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.398
|
1.3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.899
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.234
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.508
|
1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.987
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.300
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.640
|
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
|
|
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.940
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
2.072
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự
nghiệp
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
2.138
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
2.226
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
|
|
3.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.887
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.609
|
|
c) Giờ cao điểm
|
5.025
|
3.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
3.108
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.829
|
|
c) Giờ cao điểm
|
5.202
|
3.3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
3.152
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.918
|
|
c) Giờ cao điểm
|
5.422
|
4
|
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
|
|
4.1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.984
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
2.050
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
2.380
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.998
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
3.350
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
3.460
|
4.2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả
trước
|
2.909
|
5
|
Giá bán buôn điện nông thôn
|
|
5.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.658
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.724
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
|
1.876
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
2.327
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
2.635
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.744
|
5.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.735
|
6
|
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
|
|
6.1
|
Thành phố, thị xã
|
|
6.1.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
6.1.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.853
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.919
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
2.172
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
2.750
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
3.102
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
3.206
|
6.1.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.826
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.892
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
|
2.109
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.667
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.999
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
3.134
|
6.1.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.750
|
6.2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
6.2.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
6.2.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.790
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.856
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
2.062
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.611
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.937
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
3.035
|
6.2.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.762
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.828
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
|
2.017
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.503
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
2.834
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.929
|
6.2.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.750
|
7
|
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch
vụ - sinh hoạt
|
|
7.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.947
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
2.011
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
|
2.334
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
2.941
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
3.286
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
3.393
|
7.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.989
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.818
|
|
c) Giờ cao điểm
|
5.140
|
8
|
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp
|
|
8.1
|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm
biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
|
|
8.1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn
100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.744
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.117
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.197
|
8.1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50
MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.737
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.084
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.183
|
8.1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới
50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.728
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.079
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.164
|
8.2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến
áp 110/35-22-10-6 kV
|
|
8.2.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.800
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.168
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.334
|
8.2.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.865
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.210
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.441
|
9
|
Giá bán buôn điện cho chợ
|
2.818
|
Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1279/QĐ-BCT ngày 09/05/2025 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
1.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|