Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 11/2009/TT-BTTTT danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố phù hợp
Số hiệu:
|
11/2009/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
11/2009/TT-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2009
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC CÔNG BỐ SỰ
PHÙ HỢP
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn
thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố
sự phù hợp”.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2009 thay thế Quyết định số
26/2008/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất
lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh
nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Các doanh nghiệp viễn thông và CNTT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTĐT, công báo;
- Lưu VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP
(Kèm theo Thông tư số 11/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số
TT
|
Tên
công trình
|
Quy
chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn áp dụng
|
1.
|
Trạm truyền dẫn phát sóng vô
tuyến điện (phát thanh, truyền hình)
|
TCN 68-141:1999(1)
TCN 68-135:2001
|
2.
|
Trạm truyền dẫn vi ba đường
dài trong nước
|
TCN 68-141:1999(1)
TCN 68-135:2001
|
3.
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt
đất công cộng (BTS)
|
TCN 68-141:1999(1)
TCN 68-135:2001
TCVN 68-255:2006
TCVN 3718-1:2005
|
Ghi chú:
(1) – Chỉ áp dụng các chỉ tiêu
tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ
Thông tư 11/2009/TT-BTTTT ban hành danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 11/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 ban hành danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
4.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|