Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?

Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?

Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?

NÓNG: Full đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2025 tất cả các môn CT 2018 mới?

>> Full đáp án môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 2025 48 mã đề đầy đủ Chương trình 2018

>> Đáp án đề thi môn Hóa học tất cả mã đề thi tốt nghiệp THPT năm 2025 chương trình 2018 mới

Tham khảo đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018, full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào dưới đây:

Theo Công văn 1239/BGDĐT-QLCL năm 2025, môn Địa lí thi tốt nghiệp THPT 2025 sẽ diễn ra vào sáng ngày 27/6/2025.

Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018, full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 như sau:

Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018

MÃ ĐỀ: 0901

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.B

3.B

4.C

5.A

6.A

7.B

8.A

9.C

10.D

11.A

12.A

13.A

14.D

15.C

16.A

17.A

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. S-Đ-Đ-S

2. Đ-S-S-Đ

3. S-S-Đ-Đ

4. Đ-S-S-Đ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

27,5

2,9

11,5

10,9

1121

13,1

MÃ ĐỀ: 0902

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.B

3.C

4.D

5.A

6.C

7.C

8.A

9.D

10.B

11.A

12.A

13.C

14.A

15.B

16.C

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.S-S-S-Đ

2.S-Đ-S-Đ

3.S-S-Đ-Đ

4.S-S-Đ-Đ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

3,3

33,4

1,6

12,4

31,2

11,3

MÃ ĐỀ: 0903

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.A

3.B

4.D

5.C

6.D

7.A

8.C

9.C

10.D

11.D

12.A

13.A

14.B

15.A

16.A

17.B

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. S-Đ-S-Đ

2. S-S-Đ-Đ

3. Đ-S-S-Đ

4. Đ-S-S-S

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

3,3

12,4

33,4

11,3

31,2

1,6

MÃ ĐỀ: 0904

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.D

3.B

4.A

5.C

6.C

7.C

8.B

9.D

10.B

11.C

12.D

13.D

14.B

15.D

16.C

17.B

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. Đ-S-S-Đ

2. S-Đ-S-Đ

3. Đ-S-S-Đ

4. S-S-Đ-Đ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

13,1

27,5

10,9

1121

2,9

MÃ ĐỀ: 0905

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.C

3.A

4.A

5.B

6.C

7.A

8.D

9.B

10.A

11.D

12.D

13.C

14.D

15.C

16.A

17.C

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐSSĐ

2. ĐĐSS

3. SĐĐS

4.SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

2,9

27,5

1121

10,9

11,5

13,1

MÃ ĐỀ: 0906

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.B

3.A

4.D

5.B

6.B

7.C

8.A

9.D

10.C

11.C

12.A

13.A

14.A

15.B

16.A

17.D

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SSSĐ

2. ĐSSĐ

3. SSĐĐ

4. SSĐĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

3,3

31,2

1,6

12,4

33,4

11,3

MÃ ĐỀ: 0907

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.D

3.D

4.B

5.A

6.C

7.D

8.C

9.C

10.C

11.A

12.C

13.C

14.C

15.B

16.D

17.B

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐSSĐ

2.SĐĐS

3.ĐĐSS

4.SSSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

11,3

33,4

31,2

3,3

1,6

MÃ ĐỀ: 0908

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.C

3.D

4.D

5.C

6.A

7.C

8.D

9.B

10.A

11.A

12.D

13.D

14.B

15.A

16.A

17.A

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐSSĐ

2.SĐSĐ

3.ĐĐSS

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

10,9

2,9

13,1

1121

27,5

MÃ ĐỀ: 0909

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.A

3.C

4.C

5.C

6.C

7.D

8.A

9.C

10.A

11.C

12.C

13.D

14.D

15.A

16.C

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐSĐS

2. SĐSĐ

3. ĐSSĐ

4. SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

2,9

27,5

13,1

10,9

11,5

1121

MÃ ĐỀ: 0910

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.C

3.C

4.B

5.D

6.D

7.A

8.A

9.B

10.C

11.A

12.C

13.D

14.D

15.C

16.C

17.A

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SĐSĐ

2. ĐSSS

3. ĐSSĐ

4. SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

11,3

31,2

1,6

3,3

33,4

MÃ ĐỀ: 0911

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.D

3.D

4.D

5.D

6.C

7.D

8.A

9.C

10.A

11.D

12.B

13.B

14.A

15.D

16.A

17.B

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐSĐ

2.ĐĐSS

3.SSSĐ

4.SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

11,3

33,4

31,2

3,3

1,6

MÃ ĐỀ: 0912

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.B

3.A

4.B

5.C

6.C

7.D

8.D

9.A

10.A

11.B

12.A

13.A

14.A

15.B

16.C

17.C

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSĐĐ

2.SĐSS

3.ĐSSĐ

4.SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

27,5

2,9

13,1

1121

10,9

MÃ ĐỀ: 0913

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.B

3.B

4.D

5.B

6.B

7.B

8.B

9.C

10.D

11.D

12.B

13.D

14.C

15.C

16.D

17.B

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐĐSS

2. ĐSĐS

3. SĐSĐ

4. SSĐĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

2,9

27,5

13,1

10,9

11,5

1121

MÃ ĐỀ: 0914

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.D

3.A

4.D

5.C

6.A

7.C

8.A

9.A

10.B

11.D

12.B

13.C

14.B

15.A

16.B

17.D

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SSĐĐ

2. ĐSĐS

3. SĐSS

4. SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

33,4

31,2

1,6

3,3

11,3

MÃ ĐỀ: 0915

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.B

3.C

4.B

5.A

6.B

7.A

8.C

9.B

10.C

11.B

12.D

13.B

14.B

15.C

16.B

17.B

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SĐSĐ

2. SSĐĐ

3. ĐSSS

4. SSĐĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

33,4

3,3

11,3

12,4

31,2

1,6

MÃ ĐỀ: 0916

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.A

3.C

4.A

5.B

6.A

7.A

8.D

9.C

10.C

11.A

12.A

13.A

14.C

15.D

16.D

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐĐSS

2. ĐĐSS

3. SĐĐS

4. SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,5

27,5

1121

10,9

2,9

13,1

MÃ ĐỀ: 0917

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.D

3.C

4.D

5.C

6.D

7.D

8.A

9.D

10.C

11.B

12.D

13.B

14.A

15.D

16.C

17.B

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐĐS

2.SSĐĐ

3.SĐĐS

4.SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

2,9

27,5

13,1

10,9

11,5

1121

MÃ ĐỀ: 0918

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.D

3.C

4.D

5.C

6.C

7.C

8.D

9.C

10.D

11.C

12.B

13.A

14.D

15.B

16.C

17.A

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐSSĐ

2. SĐSĐ

3. SSSĐ

4. ĐSSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,6

3,3

11,3

12,4

33,4

31,2

MÃ ĐỀ: 0919

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.A

3.A

4.B

5.C

6.C

7.C

8.D

9.A

10.B

11.C

12.B

13.D

14.A

15.A

16.C

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SĐĐS

2. SSĐĐ

3. ĐSSS

4. ĐSSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

33,4

3,3

1,6

12,4

11,3

31,2

MÃ ĐỀ: 0920

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.C

3.A

4.D

5.C

6.C

7.D

8.C

9.D

10.D

11.C

12.C

13.C

14.D

15.C

16.D

17.C

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SĐĐS

2. ĐSSĐ

3. SĐSĐ

4. ĐSĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

27,5

1121,0

10,9

2,9

13,1

MÃ ĐỀ: 0921

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.B

3.C

4.A

5.D

6.B

7.D

8.C

9.D

10.B

11.B

12.A

13.B

14.C

15.C

16.C

17.D

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. SSĐĐ

2. ĐSĐS

3. ĐSĐS

4. SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

10,9

11,5

13,1

2,9

27,5

1121

MÃ ĐỀ: 0922

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.B

3.A

4.D

5.D

6.A

7.B

8.A

9.C

10.D

11.A

12.D

13.B

14.D

15.D

16.A

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐSSĐ

2. SĐSĐ

3. SSSĐ

4. ĐSSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

31,2

1,6

11,3

12,4

33,4

3,3

MÃ ĐỀ: 0923

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.C

3.A

4.A

5.B

6.B

7.C

8.A

9.B

10.B

11.D

12.C

13.A

14.B

15.C

16.D

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐSĐS

2. ĐSĐS

3. SĐSS

4. SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

33,4

11,3

1,6

12,4

3,3

31,2

MÃ ĐỀ: 0924

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.B

3.D

4.A

5.A

6.A

7.B

8.D

9.B

10.B

11.B

12.B

13.A

14.A

15.D

16.B

17.D

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. ĐĐSS

2. ĐSĐS

3. ĐSĐS

4. SSĐĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

2,9

10,9

1121

13,1

27,5

MÃ ĐỀ: 0925

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.C

3.A

4.A

5.A

6.C

7.D

8.A

9.C

10.C

11.A

12.A

13.D

14.C

15.D

16.B

17.D

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.ĐSĐS

3.SSSĐ

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,6

12,4

33,4

11,3

31,2

3,3

MÃ ĐỀ: 0926

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.A

3.A

4.B

5.D

6.D

7.C

8.C

9.A

10.B

11.B

12.A

13.C

14.A

15.D

16.D

17.D

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐSĐ

2.ĐSSĐ

3.ĐĐSS

4.ĐSĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

13,1

27,5

10,9

1121

2,9

MÃ ĐỀ: 0927

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.D

3.A

4.A

5.A

6.A

7.D

8.C

9.D

10.B

11.D

12.D

13.A

14.A

15.C

16.B

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐSĐ

2.ĐSĐS

3.SĐSĐ

4.SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

10,9

27,5

1121

13,1

2,9

MÃ ĐỀ: 0928

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.B

3.B

4.D

5.B

6.B

7.A

8.D

9.D

10.C

11.D

12.D

13.B

14.A

15.C

16.D

17.C

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.SĐSĐ

3.ĐSSĐ

4.SSĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,6

12,4

33,4

11,3

31,2

3,3

MÃ ĐỀ: 0929

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.A

3.B

4.B

5.D

6.C

7.C

8.B

9.A

10.B

11.D

12.A

13.C

14.C

15.A

16.D

17.D

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.SSĐĐ

3.SĐSS

4.SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,6

3,3

33,4

11,3

31,2

12,4

MÃ ĐỀ: 0930

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.C

3.D

4.D

5.D

6.B

7.C

8.D

9.D

10.B

11.D

12.C

13.B

14.B

15.B

16.A

17.B

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐĐS

2.ĐĐSS

3.ĐSĐS

4.SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

13,1

27,5

10,9

1121

2,9

MÃ ĐỀ: 0931

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.C

3.C

4.B

5.C

6.C

7.D

8.A

9.A

10.A

11.B

12.B

13.C

14.D

15.C

16.B

17.C

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSĐĐ

2.ĐSĐS

3.SĐĐS

4.SSĐĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1121

11,5

27,5

13,1

10,9

2,9

MÃ ĐỀ: 0932

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.B

3.D

4.C

5.B

6.C

7.C

8.A

9.A

10.D

11.B

12.A

13.C

14.B

15.B

16.C

17.D

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSĐĐ

2.ĐĐSS

3.SĐSĐ

4.SĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

31,2

11,3

33,4

1,6

3,3

MÃ ĐỀ: 0933

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.A

3.D

4.C

5.A

6.B

7.D

8.D

9.A

10.D

11.C

12.D

13.C

14.A

15.D

16.A

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.ĐSĐS

3.SSĐS

4.ĐSĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

3,3

33,4

31,2

11,3

1,6

MÃ ĐỀ: 0934

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.B

3.C

4.B

5.B

6.D

7.D

8.A

9.A

10.A

11.D

12.D

13.A

14.C

15.A

16.D

17.D

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.ĐSĐS

3.ĐĐSS

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

27,5

13,1

2,9

10,9

1121

11,5

MÃ ĐỀ: 0935

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.B

3.C

4.A

5.B

6.A

7.B

8.C

9.B

10.C

11.D

12.B

13.B

14.B

15.D

16.D

17.B

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSĐĐ

2.SSĐĐ

3.ĐSSĐ

4.ĐSSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1121

10,9

11,5

13,1

27,5

2,9

MÃ ĐỀ: 0936

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.B

3.A

4.D

5.D

6.B

7.C

8.C

9.B

10.B

11.D

12.B

13.C

14.B

15.B

16.C

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐSSĐ

2.SĐSS

3.ĐĐSS

4.SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,6

11,3

31,2

33,4

3,3

12,4

MÃ ĐỀ: 0937

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.D

3.D

4.B

5.C

6.D

7.C

8.C

9.B

10.D

11.C

12.C

13.C

14.D

15.C

16.D

17.A

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.SSĐS

3.ĐSSĐ

4.SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

3,3

31,2

33,4

11,3

1,6

MÃ ĐỀ: 0938

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.C

3.A

4.B

5.A

6.B

7.C

8.B

9.C

10.D

11.C

12.D

13.A

14.B

15.B

16.A

17.D

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐSĐS

2.SĐSĐ

3.SĐĐS

4.SSĐĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,5

2,9

13,1

27,5

1121

10,9

MÃ ĐỀ: 0939

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.C

3.D

4.C

5.A

6.A

7.A

8.D

9.A

10.C

11.B

12.C

13.D

14.A

15.B

16.C

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐSSĐ

2.ĐĐSS

3.SĐSĐ

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

10,9

1121

27,5

13,1

11,5

2,9

MÃ ĐỀ: 0940

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.D

3.C

4.C

5.B

6.D

7.B

8.A

9.D

10.A

11.C

12.B

13.A

14.B

15.C

16.A

17.A

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐSĐS

2.SSSĐ

3.SĐSĐ

4.SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1,6

11,3

12,4

33,4

31,2

3,3

MÃ ĐỀ: 0941

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.C

3.C

4.C

5.A

6.C

7.C

8.C

9.B

10.B

11.D

12.D

13.D

14.D

15.A

16.B

17.D

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSĐĐ

2.SSSĐ

3.ĐĐSS

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

3,3

31,2

12,4

33,4

11,3

1,6

MÃ ĐỀ: 0942

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.A

2.A

3.C

4.A

5.D

6.B

7.A

8.D

9.B

10.A

11.B

12.D

13.B

14.B

15.A

16.C

17.B

18.D



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐSĐ

2.ĐSSĐ

3.SĐSĐ

4.SĐSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

10,9

2,9

1121

13,1

11,5

27,5

MÃ ĐỀ: 0943

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.C

3.D

4.A

5.D

6.D

7.D

8.A

9.B

10.A

11.B

12.C

13.C

14.A

15.A

16.D

17.C

18.A



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐSĐ

2.SĐĐS

3.ĐĐSS

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

10,9

11,5

1121

13,1

2,9

27,5

MÃ ĐỀ: 0944

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.B

2.C

3.D

4.B

5.A

6.A

7.B

8.B

9.B

10.B

11.D

12.D

13.A

14.B

15.A

16.C

17.B

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSSĐ

2.SĐSĐ

3.SĐĐS

4.ĐSSĐ

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

31,2

11,3

12,4

33,4

1,6

3,3

MÃ ĐỀ: 0945

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.C

2.C

3.A

4.D

5.C

6.D

7.C

8.A

9.B

10.C

11.D

12.B

13.A

14.B

15.D

16.B

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SĐSĐ

2.SSĐS

3.SĐĐS

4.ĐSĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

12,4

31,2

3,3

33,4

11,3

1,6

MÃ ĐỀ: 0946

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.A

3.D

4.B

5.D

6.A

7.D

8.D

9.A

10.B

11.D

12.D

13.D

14.D

15.B

16.C

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1. S-Đ-S-S

2. S-S-Đ-Đ

3. Đ-S-Đ-Đ

4. S-Đ-Đ-S

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

1121

2,9

11,5

27,5

10,9

13,1

MÃ ĐỀ: 0947

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.B

3.A

4.A

5.D

6.D

7.B

8.A

9.C

10.C

11.D

12.A

13.B

14.C

15.A

16.B

17.A

18.C



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.ĐĐSS

2.ĐĐSS

3.SĐSĐ

4.ĐĐSS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

10,9

2,9

1121

13,1

11,5

27,5

MÃ ĐỀ: 0948

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

1.D

2.C

3.C

4.B

5.C

6.B

7.C

8.C

9.C

10.C

11.D

12.A

13.B

14.C

15.A

16.C

17.C

18.B



Phần II: Trắc nghiệm đúng sai

1.SSĐS

2.SĐSĐ

3.SĐĐS

4.SĐĐS

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

1

2

3

4

5

6

11,3

3,3

12,4

31,2

1,6

33,4

*LƯU Ý: Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018 chỉ mang tính chất tham khảo!

Đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018

MÃ ĐỀ: 0946

*Trên đây là thông tin tham khảo đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018, full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025!

Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?

Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào? (Hình ảnh Internet)

Xử lý hình sự người làm lộ đề thi môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?

Căn cứ tại khoản 1 Điều 16 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT quy định đề thi, đáp án kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chưa công khai thuộc danh mục bí mật nhà nước độ “Tối mật”.

Căn cứ theo quy định tại Điều 337 Bộ luật Hình sự 2015 được sửa đổi bởi khoản 125 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017, quy định như sau:

Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy vật hoặc tài liệu bí mật nhà nước
1. Người nào cố ý làm lộ bí mật nhà nước, chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy vật hoặc tài liệu bí mật nhà nước, nếu không thuộc trường hợp quy định tại Điều 110 của Bộ luật này, thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
2. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm:
a) Bí mật nhà nước thuộc độ tối mật;
b) Lợi dụng chức vụ, quyền hạn;
c) Gây tổn hại về quốc phòng, an ninh, đối ngoại, kinh tế, văn hóa.
3. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 10 năm đến 15 năm:
a) Có tổ chức;
b) Bí mật nhà nước thuộc độ tuyệt mật;
c) Phạm tội 02 lần trở lên;
d) Gây tổn hại về chế độ chính trị, độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
4. Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.

Theo đó, người cố ý làm lộ đề thi môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 có thể bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm, đồng thời còn có thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.

Căn cứ theo quy định tại Điều 338 Bộ luật Hình sự 2015 có cụm từ bị thay thế và được bổ sung bởi điểm o khoản 1, điểm s khoản 2 Điều 2 Luật Sửa đổi bổ sung Bộ luật Hình sự 2017 quy định như sau:

Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước
1. Người nào vô ý làm lộ bí mật nhà nước hoặc làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
2. Phạm tội thuộc một trong những trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm:
a) Bí mật nhà nước thuộc độ tối mật, tuyệt mật;
b) Gây tổn hại về quốc phòng, an ninh, đối ngoại, kinh tế, văn hóa, chế độ chính trị, độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
3. Người phạm tội còn có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.

Như vậy, căn cứ theo quy định nêu trên thì người vô ý làm lộ đề thi môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 sẽ bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm, đồng thời có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.

Quy định tổ chức coi thi tốt nghiệp THPT 2025 như thế nào?

Căn cứ Điều 29 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định về quy trình tổ chức coi thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2025 như như sau:

- Quy định chung

+ Các tờ giấy thi, phiếu TLTN, giấy nháp của thí sinh trong phòng thi phải có đủ chữ ký của Giám thị; Giám thị phải bảo vệ đề thi trong buổi thi, không để lọt đề thi ra ngoài phòng thi;

+ Thí sinh ra khỏi phòng thi: thực hiện theo điểm đ khoản 4 Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT;

+ Nếu có thí sinh vi phạm Quy chế thi thì Giám thị phải lập biên bản xử lý theo đúng quy định; khi có tình huống bất thường phải báo cáo ngay cho Trưởng Điểm thi giải quyết;

+ Trước khi hết giờ làm bài 15 phút (đối với bài thi độc lập và đối với mỗi môn thi trong bài thi tự chọn), Giám thị thông báo thời gian còn lại cho thí sinh biết; Trước giờ thu bài thi 05 phút, Giám thị yêu cầu thí sinh kiểm tra lại mã đề thi, số báo danh, các thông tin cá nhân khác trên giấy thi/Phiếu TLTN;

+ Trưởng Điểm thi phân công 01 Thư ký Điểm thi làm nhiệm vụ thực hiện báo cáo số liệu trên hệ thống Quản lý thi. Trưởng điểm thi phân công các Thư ký Điểm thi kiểm tra số lượng thí sinh vắng thi tại phòng thi (15 phút sau khi tính giờ làm bài) và tổng hợp, nhập danh sách thí sinh vắng thi lên hệ thống Quản lý thi. Trong quá trình tổ chức thi, nếu có thí sinh bị xử lý vi phạm Quy chế thi, phải cập nhật ngay lên hệ thống Quản lý thi;

+ Tại các Điểm thi có thí sinh chỉ dự thi môn thi thứ nhất của Bài thi tự chọn Trưởng Điểm thi: bố trí phòng chờ ra để các thí sinh chỉ dự thi môn thi thứ nhất ngồi trong thời gian chờ đến hết giờ thi môn thi thứ hai; bố trí mỗi phòng chờ có tối thiểu 01 Giám thị hoặc Giám sát phòng thi để quản lý thí sinh;

+ Tại các Điểm thi có thí sinh chỉ dự thi môn thi thứ hai của Bài thi tự chọn Trưởng Điểm thi: bố trí phòng chờ vào để các thí sinh chỉ dự thi môn thi thứ hai đến ngồi trong thời gian chờ vào phòng thi; bố trí mỗi phòng chờ có tối thiểu 01 Giám thị hoặc Giám sát phòng thi để quản lý thí sinh; nhắc thí sinh về thời gian có mặt tại phòng thi để dự thi theo quy định.

- Khi có hiệu lệnh, gọi thí sinh vào phòng thi:

+ Giám thị 1 gọi tên thí sinh vào phòng thi;

+ Giám thị 2 sử dụng Danh sách ảnh phòng thi để đối chiếu, nhận diện thí sinh, kiểm tra giấy tờ tuỳ thân của thí sinh; hướng dẫn thí sinh ngồi đúng chỗ quy định và kiểm tra các vật dụng thí sinh mang vào phòng thi, tuyệt đối không để thí sinh mang vào phòng thi các tài liệu và vật dụng bị cấm theo quy định tại Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT. Trong trường hợp thí sinh không mang giấy tờ tuỳ thân, báo với Trưởng Điểm thi để xử lý theo quy định.

- Khi có hiệu lệnh, nhận đề thi:

+ Giám thị 1 đi nhận đề thi;

+ Giám thị 2 nhắc nhở thí sinh những điều cần thiết về quy định trong phòng thi; ghi rõ họ tên và ký tên vào các tờ giấy thi/Phiếu TLTN, giấy nháp đủ để phát cho thí sinh (không ký thừa); hướng dẫn và kiểm tra thí sinh gấp giấy thi đúng quy cách (đối với bài thi tự luận); hướng dẫn và kiểm tra thí sinh ghi số báo danh và điền đủ thông tin thí sinh vào các mục cần thiết của giấy thi/phiếu TLTN.

- Chứng kiến và kiểm tra tình trạng niêm phong của các túi đề thi:

Tại phòng thi, Giám thị 1 giơ cao tất cả các túi đề thi (bao gồm các túi đề thi môn thi thứ 2 trong bài thi tự chọn) để thí sinh thấy rõ cả mặt trước và mặt sau còn nguyên nhãn niêm phong, yêu cầu hai thí sinh chứng kiến và ký vào biên bản xác nhận bì đề thi còn nguyên nhãn niêm phong.

- Khi có hiệu lệnh phát đề thi:

+ Cả hai Giám thị mở bì đựng đề thi, kiểm tra số lượng đề thi (nếu thừa, thiếu hoặc lẫn đề thi khác, cần báo ngay cho Trưởng Điểm thi xử lý);

+ Giám thị 1 phát đề thi cho từng thí sinh theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ phải sang trái (tính từ bàn giáo viên nhìn xuống), đối với bài thi tự chọn phát lần lượt từng môn. Giám thị 2 quan sát bao quát phòng thi;

+ Khi nhận được đề thi, thí sinh phải để đề thi dưới tờ giấy làm bài/Phiếu TLTN, không được xem nội dung đề thi; khi thí sinh cuối cùng đã nhận được đề thi thì Giám thị mới cho thí sinh lật đề thi lên để kiểm tra tình trạng đề thi, môn thi/mã đề thi bảo đảm chính xác và ghi, tô mã đề thi vào Phiếu TLTN.

- Khi có hiệu lệnh bắt đầu tính giờ làm bài:

+ Giám thị 1 đối chiếu ảnh trong Danh sách ảnh phòng thi với thí sinh và giấy tờ tuỳ thân của thí sinh để nhận diện thí sinh; ghi rõ họ tên và ký vào các tờ giấy thi, giấy nháp của thí sinh; kiểm tra và nhắc thí sinh việc ghi đầy đủ thông tin vào giấy thi, giấy nháp, đề thi; Giám thị 2 bao quát chung;

+ Trong giờ làm bài, một Giám thị bao quát từ đầu phòng đến cuối phòng, Giám thị còn lại bao quát từ cuối phòng đến đầu phòng cho đến hết giờ thi;

+ Giám thị không được đứng gần thí sinh, giúp đỡ thí sinh làm bài thi dưới bất kỳ hình thức nào; chỉ được trả lời công khai tại phòng thi các câu hỏi của thí sinh trong phạm vi quy định.

- Khi có hiệu lệnh hết giờ làm bài, thu bài thi:

+ Giám thị 1: Yêu cầu thí sinh ngừng làm bài ngay và tiến hành thu bài, kể cả bài thi của thí sinh đã bị lập biên bản; thực hiện thu bài thi, kiểm tra việc ghi số tờ giấy thi của thí sinh trên bài thi và sắp xếp bài thi theo thứ tự tăng dần của số báo danh trong phòng thi; khi nhận bài thi, phải đếm đủ số tờ giấy thi của từng bài, yêu cầu thí sinh tự ghi đúng số tờ giấy thi đã nộp và ký tên vào 02 (hai) Phiếu thu bài thi; đối với bài thi trắc nghiệm, cần kiểm tra số báo danh, mã đề thi để bảo đảm chính xác giữa phần ghi, phần tô trên phiếu TLTN với mã đề thi đã phát và trên Phiếu thu bài thi;

+ Giám thị 2: Gọi từng thí sinh lên nộp bài thi và duy trì trật tự và kỷ luật phòng thi;

+ Đối với môn thi thứ 1 của bài thi tự chọn: Ngay khi hết giờ làm bài, môn thi thứ 1 của bài thi tự chọn, Giám thị thu phiếu TLTN và xếp theo thứ tự tăng dần của số báo danh trong phòng thi, thu đề thi và giấy nháp của thí sinh; cho các thí sinh chỉ dự thi môn thi thứ 1 và không dự thi môn thi thứ 2 rời khỏi phòng thi và di chuyển về phòng chờ ra; gọi các thí sinh chỉ thi môn thi thứ 2 vào phòng thi; phát giấy nháp, phiếu TLTN của môn thi thứ 2; phát đề thi của môn thi tiếp theo lịch tổ chức thi. Các Phiếu TLTN thu về được niêm phong trong cùng 1 túi bài thi; giấy nháp và đề thi được niêm phong trong cùng 1 túi và được bảo quản tại phòng thi cho đến hết giờ làm bài môn thi thứ 2. Trên nhãn niêm phong phải có chữ ký của các Giám thị trong phòng thi;

+ Sau khi hoàn thành việc thu bài thi môn Toán, Ngữ văn và môn thi thứ 2 trong bài thi tự chọn, các Giám thị kiểm tra, xếp bài thi của từng thí sinh theo thứ tự tăng dần của số báo danh trong phòng thi và cho vào túi đựng bài thi rồi cho phép các thí sinh rời phòng thi. Giám thị 1 trực tiếp mang túi đựng bài thi, 02 (hai) Phiếu thu bài thi, các biên bản xử lý kỷ luật và tang vật kèm theo (nếu có) cùng Giám thị 2 đến bàn giao cho thư ký Điểm thi ngay sau mỗi buổi thi; khi bàn giao phải kiểm đếm công khai và đối chiếu số bài, số tờ của từng bài thi, Phiếu thu bài thi và các biên bản xử lý kỷ luật cùng tang vật kèm theo (nếu có).

- Bàn giao bài thi cho Điểm thi:

+ Tại phòng trực của Điểm thi, Giám thị của phòng thi tiến hành bàn giao bài thi cho Thư ký Điểm thi cùng với các hồ sơ coi thi của phòng thi; khi bàn giao phải kiểm đếm đủ số bài, số tờ bảo đảm khớp với phiếu thu bài thi trước khi tiến hành niêm phong túi bài thi; 01 Phiếu thu bài thi được để trong túi đựng bài thi, 01 Phiếu thu bài thi để bên ngoài và nộp cùng túi bài thi;

+ Kiểm đếm xong túi nào Thư ký Điểm thi cùng Giám thị tại phòng thi đó tiến hành niêm phong túi bài thi đó, trên nhãn niêm phong có chữ ký của Thư ký trực tiếp kiểm đếm và Trưởng Điểm thi, hai Giám thị ký giáp lai giữa nhãn niêm phong và túi đựng bài thi rồi đóng dấu giáp lai nhãn niêm phong; sau đó, dùng băng keo trong suốt dán vòng quanh dọc theo chiều dài mép dán của túi đựng bài thi và phủ lên nhãn niêm phong. Bên ngoài túi bài thi phải ghi đầy đủ các thông tin sau: Hội đồng thi; Điểm thi; Phòng thi; Buổi thi (thời gian, ngày thi); Tên bài thi; Họ tên, chữ ký của 02 Giám thị; Họ tên, chữ ký của Thư ký trực tiếp kiểm đếm bài thi và Trưởng Điểm thi;

+ Đối với buổi thi bài thi tự chọn, mỗi phòng thi có tối đa 02 túi bài thi, trong đó: 01 túi chứa các phiếu TLTN của các môn thi thứ 1 trong phòng thi và 01 túi chứa các phiếu TLTN của các môn thi thứ 2 trong phòng thi;

+ Thư ký Điểm thi và hai Giám thị ghi rõ họ tên và ký vào biên bản bàn giao;

+ Sau khi hoàn thành việc thu bài thi tại Điểm thi, Trưởng Điểm thi chỉ đạo Thư ký Điểm thi sử dụng Phiếu thu bài thi để rà soát danh sách thí sinh vắng thi, danh sách thí sinh vi phạm kỷ luật trên hệ thống Quản lý thi và cập nhật, chỉnh sửa nếu phát hiện có sai sót.

Thi tốt nghiệp THPT 2025
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Trọn bộ đề thi tốt nghiệp THPT 2025? Xem và tải về đề thi THPT năm 2025 tất cả các môn ở đâu?
Pháp luật
Đề thi Vật lí tốt nghiệp THPT 2025 CT 2006 tất cả mã đề? Toàn bộ đáp án đề thi môn Lí tốt nghiệp THPT 2025 đã có chưa?
Pháp luật
Đề thi môn GDCD tốt nghiệp THPT 2025 Chương trình 2006 ra sao? Xem đề thi GDCD tốt nghiệp THPT 2025 ở đâu?
Pháp luật
Đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2006? Xem đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?
Pháp luật
Đáp án chính thức đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 khi nào công bố? Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố khi nào?
Pháp luật
MỚI: Quy định bắt buộc trong phòng thi tốt nghiệp THPT quốc gia đối với thí sinh đăng ký dự thi?
Pháp luật
Đáp án mã đề 0442 môn sinh học tốt nghiệp THPT năm 2025 theo CT 2018? Đạt mấy điểm môn sinh học thì được bảo lưu điểm thi?
Pháp luật
FULL Đáp án đề thi Sử THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018 chi tiết? Đáp án đề thi THPT Quốc gia môn Lịch sử 2025 Chương trình 2018?
Pháp luật
Đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi Địa lí tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?
Pháp luật
Đáp án đề thi GDKTPL tốt nghiệp THPT 2025 tất cả mã đề CT 2018? Full đáp án đề thi GDKTPL tốt nghiệp THPT 2025 thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Nguyễn Đỗ Bảo Trung Lưu bài viết
350 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN

XEM NHIỀU NHẤT
Pháp luật
Nghị quyết 204/2025/QH15 chính thức giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% từ ngày 1/7/2025 đến hết 31/12/2026?
Pháp luật
Link tra cứu địa chỉ công ty sau sáp nhập 34 tỉnh thành 2025? Xem địa chỉ mới công ty sau sáp nhập 2025 thế nào?
Pháp luật
Toàn văn Nghị định 168/2025/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực 1/7/2025 thay thế Nghị định 01/2021/NĐ-CP?
Pháp luật
Hướng dẫn tra cứu địa chỉ mới của doanh nghiệp TPHCM theo phường xã tỉnh mới sau sáp nhập tỉnh?
Pháp luật
Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu nhanh các phường xã mới tại TPHCM sau sáp nhập? Chức năng nhiệm vụ của phường xã mới?
Pháp luật
Danh sách 3321 xã phường, đặc khu chính thức của 34 tỉnh thành Việt Nam? Tra cứu 3321 xã phường, đặc khu mới ở đâu?
Pháp luật
Chính thức công bố danh sách 23 Chủ tịch, Bí thư tỉnh thành mới sau sáp nhập tỉnh thành vào ngày 30/6/2025?
Pháp luật
Phụ lục giảm thuế GTGT theo Nghị định 174/2025/NĐ-CP từ 01/7/2025 đến hết 31/12/2026 chi tiết nhất?
Pháp luật
Phường Sài Gòn từ 1/7/2025 chính thức sáp nhập từ phường nào của Quận 1 TPHCM? Phường Sài Gòn gồm những quận nào?
Pháp luật
Truyền hình trực tiếp công bố danh sách 23 Chủ tịch, Bí thư tỉnh mới 2025 sau sáp nhập ngày 30/6/2025 ra sao?

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP.HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào
OSZAR »